辈子 bèizi
volume volume

Từ hán việt: 【bối tử】

Đọc nhanh: 辈子 (bối tử). Ý nghĩa là: cả đời; cuộc đời. Ví dụ : - 这辈子我只爱你一个人。 Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.. - 他希望下辈子还能遇见她。 Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.. - 这辈子我都记得你。 Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.

Ý Nghĩa của "辈子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

辈子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả đời; cuộc đời

一世或一生

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi zhǐ ài 一个 yígè rén

    - Cả đời này tôi chỉ yêu một mình bạn.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 下辈子 xiàbèizi hái néng 遇见 yùjiàn

    - Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi dōu 记得 jìde

    - Cả đời này tôi luôn nhớ bạn.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 一辈子 yībèizi zài 农村 nóngcūn

    - Ông nội cả đời ở nông thôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辈子

  • volume volume

    - 愿意 yuànyì ài 一辈子 yībèizi ma

    - Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?

  • volume volume

    - huì 为此 wèicǐ 后悔 hòuhuǐ 一辈子 yībèizi

    - Bạn sẽ hối tiếc cả đời vì điều này.

  • volume volume

    - 这辈子 zhèbèizi 快乐 kuàilè ma

    - Bạn có hạnh phúc cả đời không?

  • volume volume

    - 下辈子 xiàbèizi 是否 shìfǒu hái néng 遇见 yùjiàn

    - Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 下辈子 xiàbèizi hái néng 遇见 yùjiàn

    - Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bối
    • Nét bút:丨一一一丨一一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYKQ (中卜大手)
    • Bảng mã:U+8F88
    • Tần suất sử dụng:Cao