Đọc nhanh: 老八辈子 (lão bát bối tử). Ý nghĩa là: cũ rích; nhạt nhẽo; nhàm chán. Ví dụ : - 这是老八辈子的话了,没人听了。 đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
老八辈子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũ rích; nhạt nhẽo; nhàm chán
形容古老、陈腐
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老八辈子
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 他们 在 这里 住 了 一辈子 了
- Bọn họ đã sống ở đây cả đời.
- 他 在 院子 里 赶 老鼠
- Anh ấy đang đuổi chuột trong vườn.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
子›
老›
辈›