bèi
volume volume

Từ hán việt: 【bội】

Đọc nhanh: (bội). Ý nghĩa là: nụ; nụ hoa. Ví dụ : - 花蕾已经悄悄蓓蕾。 Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.. - 春天到了蓓蕾初绽。 Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nụ; nụ hoa

没开的花;花骨朵儿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān dào le 蓓蕾 bèilěi 初绽 chūzhàn

    - Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 花蕾 huālěi 已经 yǐjīng 悄悄 qiāoqiāo 蓓蕾 bèilěi

    - Nụ hoa đã âm thầm nở rộ.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān dào le 蓓蕾 bèilěi 初绽 chūzhàn

    - Mùa xuân đến, nụ hoa bắt đầu nở.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bội
    • Nét bút:一丨丨ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOYR (廿人卜口)
    • Bảng mã:U+84D3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình