Đọc nhanh: 车门 (xa môn). Ý nghĩa là: cửa xe, cổng xe ra vào. Ví dụ : - 打开车门,他一头钻了进去。 vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
Ý nghĩa của 车门 khi là Danh từ
✪ cửa xe
车上的门
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
✪ cổng xe ra vào
大门旁专供车马出入的门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车门
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 车 驻 在 门口
- Xe dừng lại ở cửa.
- 车停 在 大门口
- Xe đỗ trước cổng.
- 我们 在 门口 候车
- Chúng tôi đang chờ xe ở cửa.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 车门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm车›
门›