Đọc nhanh: 四门轿车 (tứ môn kiệu xa). Ý nghĩa là: sedan (ô tô có động cơ).
Ý nghĩa của 四门轿车 khi là Danh từ
✪ sedan (ô tô có động cơ)
sedan (motor car)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四门轿车
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 轿车 的 外面 有 帷子
- Bên ngoài xe kiệu có rèm.
- 我们 坐 轿车 旅行
- Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.
- 汽车 油门
- ga ô tô
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 他 专门 开 货车
- Anh ấy chuyên lái xe tải.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 她 开着 轿车 去 上班
- Cô ấy lái xe ô tô đi làm.
- 汽车 的 油门 踏板 是 我们 控制 汽车 最 直接 的 部分 之一
- Bàn đạp ga của ô tô là một trong những bộ phận trực tiếp kiểm soát ô tô của chúng ta.
- 那人 冒雾 开车 出门
- Người đó bất chấp sương lái xe ra ngoài.
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 轿车 总装厂 定址 武汉
- xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.
- 这家 公司 专门 制造 汽车
- Công ty này chuyên sản xuất ô tô.
- 车 驻 在 门口
- Xe dừng lại ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四门轿车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四门轿车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
车›
轿›
门›