车票 chēpiào

Từ hán việt: 【xa phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "车票" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xa phiếu). Ý nghĩa là: vé xe. Ví dụ : - 。 Tôi đã mua vé xe về nhà.. - 。 Anh ấy quên vé xe ở nhà.. - ? Bạn đã mua vé xe chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 车票 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 车票 khi là Danh từ

vé xe

乘坐公共交通工具的票

Ví dụ:
  • - 买好 mǎihǎo le 回家 huíjiā de 车票 chēpiào

    - Tôi đã mua vé xe về nhà.

  • - de 车票 chēpiào wàng zài 家里 jiālǐ le

    - Anh ấy quên vé xe ở nhà.

  • - 车票 chēpiào mǎi 好了吗 hǎolema

    - Bạn đã mua vé xe chưa?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车票

  • - 大巴 dàbā de 票价 piàojià 火车 huǒchē 便宜 piányí

    - Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.

  • - 车站 chēzhàn 车票 chēpiào

    - Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.

  • - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • - 单程 dānchéng 车票 chēpiào

    - vé một lượt

  • - zài 车站 chēzhàn 售票 shòupiào

    - Anh ấy bán vé ở nhà ga.

  • - 这个 zhègè 班次 bāncì de 车票 chēpiào 已经 yǐjīng 售完 shòuwán

    - Vé cho chuyến này đã bán hết.

  • - 车票 chēpiào mǎi 好了吗 hǎolema

    - Bạn đã mua vé xe chưa?

  • - 火车 huǒchē 票价 piàojià hěn 可能 kěnéng huì 保持 bǎochí 不变 bùbiàn

    - Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.

  • - 预定 yùdìng le dào 北京 běijīng de 直达 zhídá 车票 chēpiào

    - Tôi đã đặt vé xe trực tiếp đến Bắc Kinh.

  • - 这张 zhèzhāng 车票 chēpiào shì 北京 běijīng de

    - Đây là tấm vé tàu đi Bắc Kinh.

  • - 儿童 értóng 身长 shēncháng 不满 bùmǎn 一米 yīmǐ de zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 免票 miǎnpiào

    - trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.

  • - 每人 měirén 一张 yīzhāng 火车 huǒchē 免票 miǎnpiào

    - Mỗi người được phát một chiếc vé tàu hoả miễn phí.

  • - 车票 chēpiào dào 次日 cìrì 才能 cáinéng 拿到 nádào shǒu

    - Vé xe sẽ được nhận vào ngày hôm sau.

  • - 只能 zhǐnéng xiān 上车 shàngchē hòu 买票 mǎipiào

    - Bạn phải mua vé trên tàu.

  • - 火车票 huǒchēpiào de 需求 xūqiú 剧增 jùzēng

    - Nhu cầu vé tàu hỏa tăng mạnh.

  • - diū le de 车票 chēpiào quàn

    - Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.

  • - mǎi le 一等 yīděng zuò 车票 chēpiào

    - Anh ấy đã mua vé hạng nhất.

  • - de 车票 chēpiào wàng zài 家里 jiālǐ le

    - Anh ấy quên vé xe ở nhà.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 月票 yuèpiào 多少 duōshǎo qián

    - Giá vé xe buýt hàng tháng bao nhiêu?

  • - 买好 mǎihǎo le 回家 huíjiā de 车票 chēpiào

    - Tôi đã mua vé xe về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 车票

Hình ảnh minh họa cho từ 车票

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 车票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao