Hán tự: 躁
Đọc nhanh: 躁 (táo). Ý nghĩa là: nóng nảy; nóng. Ví dụ : - 他性格有点躁。 Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.. - 她脾气向来躁。 Tính khí cô ấy luôn nóng nảy.. - 别这么容易躁。 Đừng dễ nổi nóng như vậy.
Ý nghĩa của 躁 khi là Tính từ
✪ nóng nảy; nóng
性急;不冷静
- 他 性格 有点 躁
- Tính cách anh ấy hơi nóng nảy.
- 她 脾气 向来 躁
- Tính khí cô ấy luôn nóng nảy.
- 别 这么 容易 躁
- Đừng dễ nổi nóng như vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躁
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 她 的 陷点 是 容易 急躁
- Nhược điểm của cô ấy là dễ nóng vội.
- 这 哼哼唧唧 的 声音 让 人 烦躁
- Tiếng lẩm bẩm này khiến người ta rất bực bội.
- 脾气 毛躁
- tính khí bộp chộp.
- 遇事 不要 太 急躁
- Gặp chuyện đừng có cuống quá.
- 他 暴躁 地 走来走去
- Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.
- 她 的 人气 很 暴躁
- Tính khí của cô ấy rất nóng nảy.
- 她 有 暴躁 的 脾气
- Cô ấy có tính khí nóng nảy.
- 他 非常 暴躁 , 动不动 就 骂人
- Anh ta nóng tính lắm, thường xuyên mắng người mà không cần lý do.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 耍态度 ( 发怒 或 急躁 )
- dở thái độ (bực tức hoặc nóng nảy)
- 她 脾气 太 暴躁 , 很难 相处
- Tính tình cô ấy rất nóng nảy, rất khó sống chung.
- 她 暴躁 地 打断 了 我 的话
- Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.
- 她 的 暴躁 个性 很难 相处
- Tính tình nóng nảy của cô ấy khiến người khác khó mà gần gũi.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm躁›