Đọc nhanh: 脏躁 (tạng táo). Ý nghĩa là: cuồng loạn.
Ý nghĩa của 脏躁 khi là Danh từ
✪ cuồng loạn
hysteria
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏躁
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 那个 掸子 很脏
- Cái chổi rất bẩn.
- 肥胖 会 增加 患 心脏病 的 危险
- Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.
- 注意 保护 好 脾脏
- Chú ý bảo vệ tốt lá lách.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 堵车 让 人 非常 烦躁
- Kẹt xe làm người ta rất khó chịu.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 胎儿 躁动
- bào thai máy liên tục.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 脾脏 的 作用 很 关键
- Chức năng của lá lách rất quan trọng.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 肮脏交易
- trò mua bán bẩn thỉu
- 他 的 衣服 很 肮脏
- Quần áo của anh ấy rất bẩn.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 他 的 房间 很 肮脏
- Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.
- 他 的 鞋子 很 肮脏
- Giày của anh ấy rất bẩn.
- 我 切除 你 的 脏器 后 你 还 能 再生 一个
- Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脏躁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脏躁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脏›
躁›