Đọc nhanh: 蹦迪 (bính địch). Ý nghĩa là: đi quẩy. Ví dụ : - 我们今晚去蹦迪吧。 Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.. - 她喜欢跟朋友去蹦迪。 Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.. - 昨天我们一起去蹦迪。 Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
Ý nghĩa của 蹦迪 khi là Động từ
✪ đi quẩy
指到舞厅去跳迪斯科
- 我们 今晚 去 蹦迪 吧
- Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.
- 她 喜欢 跟 朋友 去 蹦迪
- Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.
- 昨天 我们 一起 去 蹦迪
- Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦迪
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 是不是 迪克 · 切尼
- Hãy nói với tôi đó là Dick Cheney.
- 我 看到 你 开 凯迪拉克
- Sau đó, tôi nhìn thấy chiếc Cadillac.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 朋友 的 建议 启迪 了 我
- Lời khuyên của bạn bè đã gợi mở cho tôi.
- 这 本书 启迪 了 我 的 思想
- Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.
- 我们 今晚 去 蹦迪 吧
- Tối nay chúng ta đi quẩy nhé.
- 她 喜欢 跟 朋友 去 蹦迪
- Cô ấy thích đi quẩy với bạn bè.
- 昨天 我们 一起 去 蹦迪
- Hôm qua chúng tôi cùng đi quẩy.
- 美女 站 在 舞池 里 蹦迪 就 得 有 被 人 搭讪 和 揩油 的 觉悟
- Khi phụ nữ đẹp quẩy trên sàn nhảy phải có ý thức cảnh giác với việc người khác tiếp cận bắt chuyện và bị sàm sỡ.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹦迪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹦迪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹦›
迪›