Đọc nhanh: 远近皆知 (viễn cận giai tri). Ý nghĩa là: biết xa và rộng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 远近皆知 khi là Danh từ
✪ biết xa và rộng (thành ngữ)
known far and wide (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远近皆知
- 远近闻名
- xa gần biết tiếng; nổi tiếng khắp gần xa.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 知近 的 朋友
- bạn tri kỷ
- 远亲不如近邻
- bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 我 知道 条 近路
- Tôi có một lối tắt.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 众人 皆 茫无所知
- Mọi người đều mờ mịt không biết gì.
- 尽人皆知
- Mọi người đều biết.
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
- 妇孺皆知
- phụ nữ và trẻ em đều biết
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 人无远虑 , 必有近忧
- người không biết lo xa, ắt có hoạ gần.
- 遐迩 驰名 ( 远近闻名 )
- tiếng tăm xa gần.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 我 最近 得知 堪萨斯州 一个 家伙
- Tôi đã đọc gần đây về một người bạn ở Kansas
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远近皆知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远近皆知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皆›
知›
近›
远›