视若路人 shì ruò lùrén

Từ hán việt: 【thị nhược lộ nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "视若路人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị nhược lộ nhân). Ý nghĩa là: xem như người lạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 视若路人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 视若路人 khi là Thành ngữ

xem như người lạ

to view as strangers

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视若路人

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • - 病前 bìngqián 病后 bìnghòu 迥若两人 jiǒngruòliǎngrén

    - trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.

  • - 探视病人 tànshìbìngrén

    - thăm người bệnh

  • - 一路 yīlù rén

    - cùng một bọn; cùng loại người.

  • - 带路人 dàilùrén

    - người dẫn đường.

  • - 外路 wàilù rén

    - người từ ngoài đến

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - 视若路人 shìruòlùrén

    - coi như người đi đường.

  • - 人生道路 rénshēngdàolù

    - Đường đời

  • - 视同陌路 shìtóngmòlù

    - coi như người dưng.

  • - 不要 búyào ài 别人 biérén 走路 zǒulù

    - Đừng cản trở người khác đi lại.

  • - 视若 shìruò 寇仇 kòuchóu

    - xem như kẻ thù.

  • - 前后 qiánhòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.

  • - 结婚 jiéhūn hòu 判若两人 pànruòliǎngrén

    - Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.

  • - 两人 liǎngrén 脉脉含情 mòmòhánqíng 对视 duìshì

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.

  • - ruò 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 男人 nánrén 一定 yídìng huì 苦熬 kǔáo 终生 zhōngshēng

    - Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời

  • - 从不 cóngbù 傲视 àoshì 他人 tārén

    - Anh ta chưa bao giờ coi thường người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 视若路人

Hình ảnh minh họa cho từ 视若路人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视若路人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao