Đọc nhanh: 视若路人 (thị nhược lộ nhân). Ý nghĩa là: xem như người lạ.
Ý nghĩa của 视若路人 khi là Thành ngữ
✪ xem như người lạ
to view as strangers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视若路人
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 病前 病后 迥若两人
- trước và sau khi ốm khác hẳn nhau, như là hai người.
- 探视病人
- thăm người bệnh
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 带路人
- người dẫn đường.
- 外路 人
- người từ ngoài đến
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 视若路人
- coi như người đi đường.
- 人生道路
- Đường đời
- 视同陌路
- coi như người dưng.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 他 从不 傲视 他人
- Anh ta chưa bao giờ coi thường người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视若路人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视若路人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
若›
视›
路›