Đọc nhanh: 跟尾儿 (cân vĩ nhi). Ý nghĩa là: theo; theo sau; theo đuôi. Ví dụ : - 你先回家吧,我跟尾儿就去。 anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
Ý nghĩa của 跟尾儿 khi là Động từ
✪ theo; theo sau; theo đuôi
随后
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟尾儿
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 他 待 我 跟 待 亲儿子 一样
- Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 我 跟 他 玩儿 了 几把 牌
- Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 这 是 我 的 错儿 , 跟 别人 无干
- đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 别 跟 那个 玩意儿 争论
- Đừng cãi nhau với cái người đó.
- 这 是 跟 你 闹着玩儿 的 , 你 别当真
- chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 车后 尾儿
- sau xe
- 三尾 儿 ( 雌 蟋蟀 )
- ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 你 先 回家吧 , 我 跟 尾儿 就 去
- anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.
- 他 跟 我家 女儿 配得 上 我 呸
- Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!
- 我 问 他 , 他 跟 我 打 佯儿
- tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跟尾儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟尾儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
尾›
跟›