跟尾儿 gēn yǐ er

Từ hán việt: 【cân vĩ nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跟尾儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cân vĩ nhi). Ý nghĩa là: theo; theo sau; theo đuôi. Ví dụ : - 。 anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跟尾儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跟尾儿 khi là Động từ

theo; theo sau; theo đuôi

随后

Ví dụ:
  • - xiān 回家吧 huíjiāba gēn 尾儿 wěiér jiù

    - anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟尾儿

  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - dài gēn dài 亲儿子 qīnérzi 一样 yīyàng

    - Ông ấy yêu thương tôi như con ruột.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - gēn 玩儿 wáner le 几把 jǐbǎ pái

    - Tôi cùng anh ấy chơi mấy ván bài.

  • - 人家 rénjiā gēn 说话 shuōhuà 怎么 zěnme 不理 bùlǐ chá ér

    - người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?

  • - zhè shì de 错儿 cuòér gēn 别人 biérén 无干 wúgān

    - đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - bié gēn 那个 nàgè 玩意儿 wányìer 争论 zhēnglùn

    - Đừng cãi nhau với cái người đó.

  • - zhè shì gēn 闹着玩儿 nàozhewáner de 别当真 biédàngzhēn

    - chỉ đùa với anh thôi, anh đừng tưởng thật.

  • - xiān 打个 dǎgè 谱儿 pǔer 才能 cáinéng gēn 人家 rénjiā shāng 订合同 dìnghétóng

    - anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.

  • - 船后 chuánhòu 尾儿 wěiér

    - đuôi thuyền

  • - 车后 chēhòu 尾儿 wěiér

    - sau xe

  • - 三尾 sānwěi ér ( 蟋蟀 xīshuài )

    - ba mũi hình kim (của đuôi con dế cái).

  • - 别跟我 biégēnwǒ tāo 这个 zhègè bàn 包儿 bāoér

    - mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao

  • - gēn 孩子 háizi fēng le 一会儿 yīhuìer

    - cô ấy chơi với con một lúc.

  • - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • - 我领 wǒlǐng 个头儿 gètouer 大家 dàjiā 跟着 gēnzhe 一起 yìqǐ chàng

    - tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.

  • - xiān 回家吧 huíjiāba gēn 尾儿 wěiér jiù

    - anh về nhà trước đi, tôi đi theo liền.

  • - gēn 我家 wǒjiā 女儿 nǚér 配得 pèidé shàng pēi

    - Nó mà cũng xứng với con gái tôi? tôi khinh!

  • - wèn gēn 佯儿 yángér

    - tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跟尾儿

Hình ảnh minh họa cho từ 跟尾儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跟尾儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao