Hán tự: 跑
Đọc nhanh: 跑 (bào). Ý nghĩa là: chạy (động tác di chuyển nhanh), chạy trốn; trốn thoát; chạy mất, chạy (công việc). Ví dụ : - 他每天早上跑步。 Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.. - 他们在操场上跑步。 Họ đang chạy bộ trên sân tập.. - 他因为害怕而跑掉了。 Anh ấy chạy trốn vì sợ hãi.
Ý nghĩa của 跑 khi là Động từ
✪ chạy (động tác di chuyển nhanh)
人或动物用腿和脚快速向前移动
- 他 每天 早上 跑步
- Anh ấy chạy bộ mỗi sáng.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
✪ chạy trốn; trốn thoát; chạy mất
逃走;溜走
- 他 因为 害怕 而 跑掉 了
- Anh ấy chạy trốn vì sợ hãi.
- 小偷 看到 警察 就 跑 了
- Kẻ trộm thấy cảnh sát rồi chạy mất.
✪ chạy (công việc)
为了某种事务而奔走
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
- 他 为了 见 客户 到处跑
- Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.
✪ đi; đến
走;去
- 我们 去 公园 里 跑 一 跑 吧
- Chúng ta đi dạo trong công viên đi.
- 老人 每天 早上 跑步 锻炼
- Người già đi bộ tập thể dục mỗi sáng.
✪ chạy đua; chạy (thi đấu)
竞赛
- 我们 训练 时 常常 跑 百米
- Chúng tôi thường xuyên tập luyện chạy 100 mét.
- 他 在 100 米 比赛 中跑 第二
- Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.
✪ chảy; bay hơi; thoát (chất lỏng hoặc khí)
泄漏;挥发
- 水 都 跑 出来 了
- Nước chảy ra ngoài rồi.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
✪ bay; mất; văng; chảy; bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí)
物体离开了原来的位置;失去
- 我 的 钥匙 跑 不见 了
- Chìa khóa của tôi mất rồi.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 她 跑 得 真疾 啊
- Cô ấy chạy nhanh thật.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 一边 听 音乐 一边 跑步
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa chạy bộ.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 孩子 们 在 花园里 嬉戏 奔跑
- Các em bé đang vui chơi và chạy nhảy trong khu vườn.
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 她 使劲 跑 向 终点
- Cô ấy gắng sức chạy về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跑›