62 từ
thế vận hội Ô-lym-pic
môn ném lao; đâm laocây laogiáo (vũ khí thời xưa)
Chạy Cự Ly Dài, Chạy Bền
nhảy sào
chạy nước rút; nỗ lực; bứt lên trước; bứt về đích; lao tới đích; vọt; bắn vọt; tuôn trào; phun ra; nước rút
chạy vượt rào thấp (môn thi đấu thể thao của nữ); rào thấp
giầy đi mưa (thời xưa)giầy đinh; giầy thể thao
chạy cự ly ngắn; chạy nước rút
chạy vượt rào (môn thể thao của nam, rào cao khoảng 106.7cm)
mỗi người đều có vị trí và cương vị riêng
gậy; gậy chuyền tay (dùng trong chạy tiếp sức)
chạy tiếp sức; thi chạy tiếp sức
thi đấu điền kinh
thi đi bộchạy đua
Trận Chung Kết
tạ xích; tạ lăn (môn thể thao)quả tạ xích
đồng hồ bấm giây; đồng hồ bấm giờ (dùng trong thể thao)Đồng hồ bấm giờ
chạy đua Ma-ra-tông
Chạy (Động Tác Di Chuyển Nhanh)
Đường Băng (Máy Bay)