足球 zúqiú

Từ hán việt: 【túc cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "足球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc cầu). Ý nghĩa là: bóng đá; túc cầu, trái bóng; quả bóng; trái banh (dùng trong bóng đá). Ví dụ : - ? Bạn có thích xem trận đấu bóng đá không?. - 。 Họ đang chơi bóng đá trong công viên.. - 。 Tôi thích chơi bóng đá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 足球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 足球 khi là Danh từ

bóng đá; túc cầu

球类运动项目之一,主要用脚踢球球场长方形,较大,比赛时每队上场十一人,一人守门除守门员外,其他队员不得用手或臂触球把球射进对方球门算得分,得分多的获胜

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan kàn 足球比赛 zúqiúbǐsài ma

    - Bạn có thích xem trận đấu bóng đá không?

  • - 他们 tāmen zài 公园 gōngyuán 踢足球 tīzúqiú

    - Họ đang chơi bóng đá trong công viên.

  • - 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Tôi thích chơi bóng đá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trái bóng; quả bóng; trái banh (dùng trong bóng đá)

足球运动使用的球,用牛皮做壳,橡胶做胆,比篮球小

Ví dụ:
  • - de 朋友 péngyou 送给 sònggěi 一个 yígè 足球 zúqiú

    - Bạn của tớ đã tặng tớ một quả bóng.

  • - 这个 zhègè 足球 zúqiú 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Quả bóng này rất chắc chắn.

  • - 足球 zúqiú de dǎn shì yòng 橡胶 xiàngjiāo zuò de

    - Ruột của quả bóng đá được làm bằng cao su.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 足球

Động từ (看、玩儿、踢...) + 足球

xem/chơi/đá...bóng

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan kàn 足球比赛 zúqiúbǐsài

    - Tôi thích xem trận đấu bóng đá.

  • - de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của tôi là đá bóng.

  • - 篮球 lánqiú gèng 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner 足求 zúqiú

    - So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

足球 + 气不足/没气 + 了

bóng không đủ hơi/hết hơi

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 足球 zúqiú 没气 méiqì le

    - Quả bóng này hết hơi rồi.

  • - 这个 zhègè 足球 zúqiú 不足 bùzú le gāi 打气 dǎqì le

    - Quả bóng này non hơi, nên bơm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足球

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của tôi là đá bóng.

  • - 他们 tāmen de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của họ là chơi bóng đá.

  • - 爸爸 bàba de 爱好 àihào shì 踢足球 tīzúqiú

    - Sở thích của bố tôi là đá bóng.

  • - dāng 足球队 zúqiúduì de 教练 jiàoliàn

    - Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.

  • - 绿茵场 lǜyīnchǎng ( zhǐ 足球场 zúqiúchǎng )

    - Thảm cỏ xanh (chỉ sân vận động).

  • - 亚足联 yàzúlián 祝贺 zhùhè 中国足球队 zhōngguózúqiúduì 世界杯 shìjièbēi 预选赛 yùxuǎnsài 出线 chūxiàn

    - AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.

  • - 亚洲杯 yàzhōubēi 足球赛 zúqiúsài 开赛 kāisài

    - giải cúp bóng đá Châu Á bắt đầu

  • - 这次 zhècì 足球赛 zúqiúsài 甲队 jiǎduì 获胜 huòshèng 看来 kànlái shì 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng le

    - trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.

  • - 足球 zúqiú 大王 dàiwáng

    - vua bóng đá

  • - zài 报纸 bàozhǐ shàng 看到 kàndào le 足球 zúqiú 新闻 xīnwén

    - Tôi thấy tin bóng đá trên báo.

  • - duì 足球 zúqiú 极度 jídù 痴迷 chīmí

    - Anh ấy cực kì mê bóng đá.

  • - 马丁 mǎdīng 喜欢 xǐhuan 踢足球 tīzúqiú

    - Martin thích chơi bóng đá.

  • - 葡国 púguó 足球 zúqiú hěn 厉害 lìhai

    - Bóng đá Bồ Đào Nha rất lợi hại.

  • - 篮球 lánqiú gèng 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner 足求 zúqiú

    - So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.

  • - 足球 zúqiú 里面 lǐmiàn yǒu 球胆 qiúdǎn

    - Trong quả bóng đá có ruột bóng.

  • - 足球 zúqiú 大战 dàzhàn

    - giải thi đấu bóng đá lớn

  • - 篮球 lánqiú 足球 zúqiú 规则 guīzé 类似 lèisì

    - Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.

  • - 力挫 lìcuò 上届 shàngjiè 足球 zúqiú 冠军 guànjūn

    - đánh bại giải bóng đá vô địch kỳ rồi, đã ra sức giành thắng lợi.

  • - 这次 zhècì 足球比赛 zúqiúbǐsài duì 中国 zhōngguó rén 而言 éryán shì 百年 bǎinián 国耻 guóchǐ

    - Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 足球

Hình ảnh minh họa cho từ 足球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao