Đọc nhanh: 主起落架 (chủ khởi lạc giá). Ý nghĩa là: Càng máy bay chính, càng hạ cánh chính.
Ý nghĩa của 主起落架 khi là Danh từ
✪ Càng máy bay chính, càng hạ cánh chính
从受力分析看,支柱式起落架由于有斜撑杆的支撑作用,支柱的受力则相当于具有双支点的外伸梁。这种形式的起落架传递载荷直接、构造简单、体积小、易于收放,因而被广泛采用。其缺点是起落架承受航向载荷时,该载荷不能压缩缓冲支柱,而是对其产生弯矩,以至于在活塞杆与外筒的上下支撑点处产生较大的摩擦力,设计时应引起蓖视。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主起落架
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 一起 一落
- bên nổi lên bên tụt xuống
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 领导 决策 起 主导作用
- Quyết định lãnh đạo đóng vai trò chủ đạo.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 大厦 的 主体 框架 正在 施工
- Khung chính của tòa nhà đang thi công.
- 零落 的 枪声 此起彼伏
- tiếng súng lác đác hết đợt này đến đợt khác.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 这瓶 感觉 像 舔 甜菜 根 的 起落架
- Điều này giống như liếm gầm của một con bọ cánh cứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主起落架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主起落架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
架›
落›
起›