Đọc nhanh: 跑得了和尚,跑不了庙 (bào đắc liễu hoà thượng bào bất liễu miếu). Ý nghĩa là: Tôi sẽ gặp bạn sớm hay muộn, nhà sư có thể bỏ chạy, nhưng ngôi chùa sẽ không chạy theo anh ta (thành ngữ), bạn có thể chạy lần này, nhưng bạn sẽ phải quay lại.
Ý nghĩa của 跑得了和尚,跑不了庙 khi là Từ điển
✪ Tôi sẽ gặp bạn sớm hay muộn
I'll get you sooner or later
✪ nhà sư có thể bỏ chạy, nhưng ngôi chùa sẽ không chạy theo anh ta (thành ngữ)
the monk can run away, but the temple won't run with him (idiom)
✪ bạn có thể chạy lần này, nhưng bạn sẽ phải quay lại
you can run this time, but you'll have to come back
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑得了和尚,跑不了庙
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 跟 妈妈 吵架 之后 , 我 后悔 得 不得了
- Cãi nhau với mẹ xong, tôi vô cùng hối hận.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 草字 出 了 格 , 神仙 认不得
- chữ viết thảo quá, thần tiên cũng không đọc được; chữ viết ngoáy quá, không thể nào đọc nổi
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 我 的 腿 跑 得 直 了
- Chân tôi chạy đến mức mỏi đờ rồi.
- 得 了 , 不用 再谈 了
- Được rồi, không cần phải nói nữa.
- 这笔 的 笔尖 坏 了 , 使不得
- ngòi viết này hỏng rồi, không thể dùng được nữa.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 他 虽然 七 十 多岁 了 , 可不 显得 老苍
- bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 我们 快 跑 , 要不然 赶不上 了
- Chúng ta chạy nhanh lên, nếu không sẽ không kịp đâu.
- 他 跑 得 太快 , 喘气 了
- Anh ấy chạy quá nhanh và thở dốc.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 她 跑 得 太快 , 结果 摔 了 跤
- Cô ấy chạy quá nhanh, kết quả là bị ngã.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 他 跑 得 太快 , 一下 就 冲进去 了
- Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑得了和尚,跑不了庙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑得了和尚,跑不了庙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
和›
尚›
庙›
得›
跑›