Đọc nhanh: 费米子 (phí mễ tử). Ý nghĩa là: fermion. Ví dụ : - 不信你问我玻色子跟费米子的差异 Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
Ý nghĩa của 费米子 khi là Danh từ
✪ fermion
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费米子
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 床子 2 米 宽
- Giường rộng 2 mét.
- 擗 棒子 ( 玉米 )
- tẽ ngô; bóc ngô.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 孩子 穿 衣裳 真费
- Trẻ con rất tốn quần áo.
- 桌子 有 一米 宽
- Cái bàn rộng có một mét.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 玉米 棵子 长得 很 高
- thân lúa phát triển rất cao.
- 我 这儿 有 玉米 , 想 和 你 掂 对 点儿 麦子
- chỗ tôi có ngô, muốn đổi một ít lúa mạch ở chỗ anh.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 把 米 里 的 虫子 捏 出来
- Nhặt sâu trong gạo ra.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费米子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费米子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
米›
费›