Hán tự: 贵
Đọc nhanh: 贵 (quý). Ý nghĩa là: đắt; mắc, quý; quý giá, cao quý; sang trọng; quý tộc; địa vị cao. Ví dụ : - 这水果价格贵。 Giá của loại trái cây này đắt.. - 这种材料比较贵。 Loại vật liệu này khá đắt.. - 这封信对我很宝贵。 Bức thư này đối với tôi rất quý giá.
Ý nghĩa của 贵 khi là Tính từ
✪ đắt; mắc
价格或价值高(跟“贱”相对)
- 这 水果 价格 贵
- Giá của loại trái cây này đắt.
- 这种 材料 比较 贵
- Loại vật liệu này khá đắt.
✪ quý; quý giá
值得珍视或珍爱的
- 这 封信 对 我 很 宝贵
- Bức thư này đối với tôi rất quý giá.
- 这件 艺术品 非常 珍贵
- Tác phẩm nghệ thuật này rất quý giá.
✪ cao quý; sang trọng; quý tộc; địa vị cao
社会地位高
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 她 在 社会 上 地位 很 贵
- Cô ấy có địa vị xã hội cao quý.
✪ quý (xưng hô lễ phép, tôn trọng)
敬词,用于称与对方有关的事物
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 贵校 的 老师 很棒
- Giáo viên của quý trường rất giỏi.
Ý nghĩa của 贵 khi là Danh từ
✪ Quý Châu
贵州的简称
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 贵 的 风景 很 美
- Phong cảnh của Quý Châu rất đẹp.
✪ họ Quý
姓
- 贵 先生 的 朋友 很多
- Ông Quý có rất nhiều bạn bè.
- 贵姓 在 这里 不 常见
- Họ Quý không phổ biến ở đây.
Ý nghĩa của 贵 khi là Động từ
✪ coi trọng; xem trọng; quý trọng
认为某种情况是应该忠实的、有价值的
- 我们 都 贵重 诚信
- Chúng tôi đều coi trọng sự trung thực.
- 我 贵重 你 的 意见
- Tôi coi trọng ý kiến của bạn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贵
✪ Tân ngữ + 很/不 + 贵
- 这件 衣服 很 贵
- Bộ quần áo này rất đắt.
- 那栋 房子 很 贵
- Căn nhà đó rất đắt.
So sánh, Phân biệt 贵 với từ khác
✪ 昂贵 vs 贵
Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, đều thể hiện giá cả cao.
Khác:
- "昂贵" dùng trong văn viết, "昂贵" không dùng trong câu hỏi chính phản.
- "贵" có thể dùng trong câu hỏi chính phản, "昂贵" không dùng trong câu.
- "贵" có thể dùng cho câu so sánh, "贵" còn thể hiện ý tốt trong một vài tình huống, "昂贵" không có cách sử dụng này.
- "贵" còn thể hiện sự tôn trọng với đối phương, "昂贵" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 这 条 裙子 多贵 啊 ?
- Bộ váy này đắt bao nhiêu?
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 贪求 富贵
- tham phú quý; tham giàu sang.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 达官贵人
- quan lại quyền quý
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 雍容华贵
- ung dung hào hoa
- 华贵 之 家
- gia đình hào hoa phú quý.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贵›