guì

Từ hán việt: 【quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý). Ý nghĩa là: đắt; mắc, quý; quý giá, cao quý; sang trọng; quý tộc; địa vị cao. Ví dụ : - 。 Giá của loại trái cây này đắt.. - 。 Loại vật liệu này khá đắt.. - 。 Bức thư này đối với tôi rất quý giá.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đắt; mắc

价格或价值高(跟“贱”相对)

Ví dụ:
  • - zhè 水果 shuǐguǒ 价格 jiàgé guì

    - Giá của loại trái cây này đắt.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 比较 bǐjiào guì

    - Loại vật liệu này khá đắt.

quý; quý giá

值得珍视或珍爱的

Ví dụ:
  • - zhè 封信 fēngxìn duì hěn 宝贵 bǎoguì

    - Bức thư này đối với tôi rất quý giá.

  • - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Tác phẩm nghệ thuật này rất quý giá.

cao quý; sang trọng; quý tộc; địa vị cao

社会地位高

Ví dụ:
  • - 他出 tāchū 生于 shēngyú 贵族 guìzú 家庭 jiātíng

    - Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.

  • - zài 社会 shèhuì shàng 地位 dìwèi hěn guì

    - Cô ấy có địa vị xã hội cao quý.

quý (xưng hô lễ phép, tôn trọng)

敬词,用于称与对方有关的事物

Ví dụ:
  • - guì 公司 gōngsī hěn 有名 yǒumíng

    - Quý công ty rất có danh tiếng.

  • - 贵校 guìxiào de 老师 lǎoshī 很棒 hěnbàng

    - Giáo viên của quý trường rất giỏi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Quý Châu

贵州的简称

Ví dụ:
  • - 去过 qùguò guì 旅游 lǚyóu

    - Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.

  • - guì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của Quý Châu rất đẹp.

họ Quý

Ví dụ:
  • - guì 先生 xiānsheng de 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Ông Quý có rất nhiều bạn bè.

  • - 贵姓 guìxìng zài 这里 zhèlǐ 常见 chángjiàn

    - Họ Quý không phổ biến ở đây.

Ý nghĩa của khi là Động từ

coi trọng; xem trọng; quý trọng

认为某种情况是应该忠实的、有价值的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen dōu 贵重 guìzhòng 诚信 chéngxìn

    - Chúng tôi đều coi trọng sự trung thực.

  • - 贵重 guìzhòng de 意见 yìjiàn

    - Tôi coi trọng ý kiến của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Tân ngữ + 很/不 + 贵

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú hěn guì

    - Bộ quần áo này rất đắt.

  • - 那栋 nàdòng 房子 fángzi hěn guì

    - Căn nhà đó rất đắt.

So sánh, Phân biệt với từ khác

昂贵 vs 贵

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, đều thể hiện giá cả cao.
Khác:
- "" dùng trong văn viết, "" không dùng trong câu hỏi chính phản.
- "" có thể dùng trong câu hỏi chính phản, "" không dùng trong câu.
- "" có thể dùng cho câu so sánh, "" còn thể hiện ý tốt trong một vài tình huống, "" không có cách sử dụng này.
- "" còn thể hiện sự tôn trọng với đối phương, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿姨 āyí 请问 qǐngwèn nín 贵姓 guìxìng

    - Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 保存 bǎocún 珍贵 zhēnguì 丹砂 dānshā

    - Bảo quản chu sa quý giá.

  • - 貂皮 diāopí 狐皮 húpí dōu shì 贵重 guìzhòng de 皮毛 pímáo

    - da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 多贵 duōguì a

    - Bộ váy này đắt bao nhiêu?

  • - 哎哟 āiyō 怎么 zěnme 这么 zhème guì

    - Khiếp, sao mà đắt thế?

  • - 贪求 tānqiú 富贵 fùguì

    - tham phú quý; tham giàu sang.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý

  • - 贵阳 guìyáng 别称 biéchēng shì 筑城 zhùchéng

    - Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.

  • - 达官贵人 dáguānguìrén

    - quan lại quyền quý

  • - dài de diào zhuì hěn guì

    - Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.

  • - 雍容华贵 yōngrónghuáguì

    - ung dung hào hoa

  • - 华贵 huáguì zhī jiā

    - gia đình hào hoa phú quý.

  • - 华贵 huáguì de 地毯 dìtǎn

    - tấm thảm lộng lẫy

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shì 太贵 tàiguì le

    - Chiếc áo này quả là quá đắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵

Hình ảnh minh họa cho từ 贵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao