Hán tự: 贱
Đọc nhanh: 贱 (tiện). Ý nghĩa là: rẻ (giá cả), hèn; hèn mọn, bỉ ổi; đê tiện; khinh bỉ; khinh rẻ. Ví dụ : - 贱卖。 bán rẻ.. - 贱价。 giá rẻ.. - 菜贱了。 rau rẻ.
Ý nghĩa của 贱 khi là Tính từ
✪ rẻ (giá cả)
(价钱) 低 (跟''贵''相对)
- 贱卖
- bán rẻ.
- 贱价
- giá rẻ.
- 菜 贱 了
- rau rẻ.
- 这里 的 东西 都 比 我们 国家 的 贱
- Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ hèn; hèn mọn
地位低下 (跟''贵''相对)
- 贫贱
- bần hàn.
- 卑贱
- ti tiện.
✪ bỉ ổi; đê tiện; khinh bỉ; khinh rẻ
卑鄙;下贱
- 贱骨头
- đồ đê tiện.
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 你 怎么 这么 贱 ?
- Sao mày lại đê tiện như vậy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 贱 khi là Danh từ
✪ kẻ hèn (lời nói khiêm tốn)
谦辞,称有关自己的事物
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贱
- 贱 脾气
- tính đê tiện.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 出身 卑贱
- xuất thân hèn mọn
- ( 您 ) 贵姓 贱姓 王
- Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.
- 贱骨头
- đồ đê tiện.
- 什么 风 把 你 吹 到 这里 , 你 这个 贱货 ?
- Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.
- 菜 贱 了
- rau rẻ.
- 贱价
- giá rẻ.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 卑贱
- ti tiện.
- 他 出身 卑贱
- Anh ta xuất thân thấp hèn.
- 贱卖
- bán rẻ.
- 贱姓 档
- Kẻ bần hèn này họ Đương
- 出身 低贱
- xuất thân thấp kém
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 你 怎么 这么 贱 ?
- Sao mày lại đê tiện như vậy?
- 那个 人 骂 她 是 贱人
- Người đó chửi cô ấy là con đĩ.
- 这个 贱人 真 可恶
- Con đĩ này thật đê tiện.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贱›