jiàn

Từ hán việt: 【tiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiện). Ý nghĩa là: rẻ (giá cả), hèn; hèn mọn, bỉ ổi; đê tiện; khinh bỉ; khinh rẻ. Ví dụ : - 。 bán rẻ.. - 。 giá rẻ.. - 。 rau rẻ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rẻ (giá cả)

(价钱) 低 (跟''贵''相对)

Ví dụ:
  • - 贱卖 jiànmài

    - bán rẻ.

  • - 贱价 jiànjià

    - giá rẻ.

  • - cài jiàn le

    - rau rẻ.

  • - 这里 zhèlǐ de 东西 dōngxī dōu 我们 wǒmen 国家 guójiā de jiàn

    - Mọi thứ ở đây đều rẻ hơn so với đất nước chúng tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hèn; hèn mọn

地位低下 (跟''贵''相对)

Ví dụ:
  • - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • - 卑贱 bēijiàn

    - ti tiện.

bỉ ổi; đê tiện; khinh bỉ; khinh rẻ

卑鄙;下贱

Ví dụ:
  • - 贱骨头 jiàngútou

    - đồ đê tiện.

  • - jiàn 脾气 píqi

    - tính đê tiện.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème jiàn

    - Sao mày lại đê tiện như vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kẻ hèn (lời nói khiêm tốn)

谦辞,称有关自己的事物

Ví dụ:
  • - ( nín ) 贵姓 guìxìng 贱姓 jiànxìng wáng

    - Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiàn 脾气 píqi

    - tính đê tiện.

  • - 贫贱 pínjiàn

    - bần hàn.

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - xuất thân hèn mọn

  • - ( nín ) 贵姓 guìxìng 贱姓 jiànxìng wáng

    - Ngài họ gì ạ? Kẻ hèn này họ Vương.

  • - 贱骨头 jiàngútou

    - đồ đê tiện.

  • - 什么 shénme fēng chuī dào 这里 zhèlǐ 这个 zhègè 贱货 jiànhuò

    - Cơn gió nào đã đưa mày đến đây đây, đồ vô liêm sỉ.

  • - cài jiàn le

    - rau rẻ.

  • - 贱价 jiànjià

    - giá rẻ.

  • - 不至于 bùzhìyú xiǎng chū 这么 zhème 下贱 xiàjiàn de 主意 zhǔyi

    - Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.

  • - 卑贱 bēijiàn

    - ti tiện.

  • - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - Anh ta xuất thân thấp hèn.

  • - 贱卖 jiànmài

    - bán rẻ.

  • - 贱姓 jiànxìng dàng

    - Kẻ bần hèn này họ Đương

  • - 出身 chūshēn 低贱 dījiàn

    - xuất thân thấp kém

  • - 不要 búyào 贱人 jiànrén 争论 zhēnglùn

    - Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème jiàn

    - Sao mày lại đê tiện như vậy?

  • - 那个 nàgè rén shì 贱人 jiànrén

    - Người đó chửi cô ấy là con đĩ.

  • - 这个 zhègè 贱人 jiànrén zhēn 可恶 kěwù

    - Con đĩ này thật đê tiện.

  • - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贱

Hình ảnh minh họa cho từ 贱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa