Đọc nhanh: 不知死活 (bất tri tử hoạt). Ý nghĩa là: liều lĩnh; không biết lợi hại; mạo hiểm làm liều.
Ý nghĩa của 不知死活 khi là Thành ngữ
✪ liều lĩnh; không biết lợi hại; mạo hiểm làm liều
形容不知利害,冒昧从事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知死活
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 这件 事 , 他 死活 不管
- Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 可 你 看看 她 , 还 一副 要死不活 的 样子
- Bạn nhìn cô ta xem, vẫn là dáng vẻ sống không bằng chết ấy
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不知死活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知死活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
死›
活›
知›
xem 不知好歹
không chừng mực; vô chừng mực; không biết tiến lùi
không biết ai là ai(văn học) không biết điều gì là quan trọng (thành ngữ); không đánh giá cao trọng lực của mọi thứngây thơkhông có cảm giác ưu tiên
cứng đầu cứng cổ; bướng bỉnh; liều lĩnh; ẩu; lú gan lú ruột; đầu bò đầu bướungay râu