Đọc nhanh: 殒身不恤 (vẫn thân bất tuất). Ý nghĩa là: chết mà không hối tiếc (thành ngữ); hy sinh bản thân mà không do dự.
Ý nghĩa của 殒身不恤 khi là Thành ngữ
✪ chết mà không hối tiếc (thành ngữ); hy sinh bản thân mà không do dự
to die without regrets (idiom); to sacrifice oneself without hesitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 殒身不恤
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 的 身高 不及 我 高
- Chiều cao của anh ấy không bằng tôi.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 殒 身
- chết
- 他 藉口 身体 不适
- Anh ấy viện cớ không khỏe.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 她 背 过身 不理 我
- Cô ấy quay lưng không thèm quan tâm tôi.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 殒身不恤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殒身不恤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
恤›
殒›
身›