质对 zhì duì

Từ hán việt: 【chất đối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "质对" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chất đối). Ý nghĩa là: đối chất; đối chứng. Ví dụ : - đối chất ngay tại chỗ.. - yêu cầu đối chất. - 。 ai đúng ai sai cần phải đối chứng rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 质对 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 质对 khi là Động từ

đối chất; đối chứng

对证;对质

Ví dụ:
  • - 当面 dāngmiàn 质对 zhìduì

    - đối chất ngay tại chỗ.

  • - 要求 yāoqiú 质对 zhìduì

    - yêu cầu đối chất

  • - 谁是谁非 shuíshìshuífēi 必须 bìxū 质对 zhìduì 清楚 qīngchu

    - ai đúng ai sai cần phải đối chứng rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 质对

  • - 丹尼尔 dānníěr duì 贝类 bèilèi 食物 shíwù 过敏 guòmǐn

    - Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 哥哥 gēge zhì wǎn 回家 huíjiā

    - Anh trai chất vấn tôi về nhà được.

  • - 要求 yāoqiú 质对 zhìduì

    - yêu cầu đối chất

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 劫持者 jiéchízhě duì 人质 rénzhì 百般 bǎibān 侮辱 wǔrǔ

    - Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.

  • - 阻力 zǔlì 流体 liútǐ 介质 jièzhì 如水 rúshuǐ huò 空气 kōngqì duì 移动 yídòng 物体 wùtǐ 施加 shījiā de 阻力 zǔlì

    - Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.

  • - 当面 dāngmiàn 质对 zhìduì

    - đối chất ngay tại chỗ.

  • - 对于 duìyú 本质 běnzhì shàng 不同 bùtóng de 事物 shìwù 应该 yīnggāi 各别 gèbié 对待 duìdài 应该 yīnggāi 混为一谈 hùnwéiyītán

    - đối với các sự vật có bản chất khác nhau, cần phải đối xử khác nhau, không nên đối xử như nhau.

  • - 我们 wǒmen 对比 duìbǐ le 价格 jiàgé 质量 zhìliàng

    - Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.

  • - 夹心 jiāxīn mián 材质 cáizhì 简单 jiǎndān 对比 duìbǐ 认识 rènshí 几个 jǐgè

    - So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?

  • - 谁是谁非 shuíshìshuífēi 必须 bìxū 质对 zhìduì 清楚 qīngchu

    - ai đúng ai sai cần phải đối chứng rõ ràng.

  • - 他们 tāmen duì 质量 zhìliàng 管控 guǎnkòng 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Họ kiểm soát chất lượng rất nghiêm ngặt.

  • - hěn 坦然 tǎnrán 地面 dìmiàn duì 质疑 zhìyí

    - Cô ấy rất thản nhiên đối mặt với nghi ngờ.

  • - zài 信里 xìnlǐ 诉说着 sùshuōzhe duì 地质 dìzhì 工作 gōngzuò de 热爱 rèài

    - trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.

  • - 年轻人 niánqīngrén duì 物质 wùzhì de 追求 zhuīqiú hěn 热衷 rèzhōng

    - Người trẻ rất quan tâm đến nhu cầu vật chất.

  • - zhè duì 耳环 ěrhuán shì 银质 yínzhì de

    - Đôi hoa tai này làm bằng bạc.

  • - 社会 shèhuì duì 物质 wùzhì de 追求 zhuīqiú 日益 rìyì 增强 zēngqiáng

    - Nhu cầu vật chất của xã hội ngày càng tăng.

  • - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 质对

Hình ảnh minh họa cho từ 质对

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 质对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chất
    • Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
    • Bảng mã:U+8D28
    • Tần suất sử dụng:Rất cao