zhēn

Từ hán việt: 【châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm). Ý nghĩa là: kim; cây kim; kim khâu, khâu; mũi khâu; đường may; mũi chỉ, mũi tiêm. Ví dụ : - 。 Cái kim này rất sắc.. - 。 Cây kim này rất nhỏ.. - 。 Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kim; cây kim; kim khâu

(针儿) 缝衣物用的工具,细长而小;一头尖锐,一头有孔或钩;可以引线;多用金属制成

Ví dụ:
  • - 这根 zhègēn zhēn hěn 锋利 fēnglì

    - Cái kim này rất sắc.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

khâu; mũi khâu; đường may; mũi chỉ

针脚; 针线

Ví dụ:
  • - 头上 tóushàng de 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào fèng 十针 shízhēn

    - Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 针脚 zhēnjiǎo 很密 hěnmì

    - Chiếc áo này đường chỉ rất chặt.

mũi tiêm

针剂

Ví dụ:
  • - 我刚 wǒgāng 一针 yīzhēn 青霉素 qīngméisù

    - Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.

  • - 医生 yīshēng gěi le 一针 yīzhēn

    - Bác sĩ tiêm cho tôi một mũi.

kim (la bàn, đồng hồ)

细长像针的东西

Ví dụ:
  • - 罗盘 luópán de zhēn 指向 zhǐxiàng 南方 nánfāng

    - Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.

  • - 分针 fēnzhēn 指向 zhǐxiàng 12 diǎn

    - Kim phút chỉ vào số 12.

họ Châm

Ví dụ:
  • - xìng zhēn

    - Cô ấy họ Châm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

châm; châm cứu (dùng kim đặc chế châm vào các huyệt đạo trong Đông y, để trị bệnh)

中医刺穴位用的特制的金属针也指用这种针按穴位刺入体内医治疾病

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 针炙 zhēnzhì

    - Bác sĩ đang châm cứu cho anh ấy.

  • - 我怕 wǒpà zhēn 不敢 bùgǎn 针灸 zhēnjiǔ

    - Tôi sợ kim, không dám châm cứu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 针扎个 zhēnzhāgè 眼儿 yǎnér

    - Dùng kim đâm thủng một lỗ.

  • - 今天 jīntiān 医院 yīyuàn 扎针 zhāzhēn

    - Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.

  • - xué 针线 zhēnxiàn

    - học may vá thêu thùa

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 这根 zhègēn zhēn hěn

    - Cây kim này rất nhỏ.

  • - zài 针黹 zhēnzhǐ 什么 shénme a

    - Em đang khâu cái gì vậy?

  • - 避雷针 bìléizhēn

    - Cột thu lôi

  • - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • - 金针菇 jīnzhēngū 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.

  • - 正在 zhèngzài gěi 病人 bìngrén 扎针 zhāzhēn

    - Anh ấy đang châm kim cho bênh nhân. (chữa bệnh)

  • - 素谙 sùān 针灸 zhēnjiǔ 之术 zhīshù

    - vốn thạo nghề châm cứu

  • - 针鼻儿 zhēnbíér

    - lỗ kim; trôn kim

  • - zhè 针鼻儿 zhēnbíér 太小 tàixiǎo le

    - Lỗ kim này quá nhỏ.

  • - 仔细 zǐxì 看着 kànzhe 针鼻儿 zhēnbíér

    - Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.

  • - 针线活 zhēnxiànhuó

    - việc khâu vá

  • - 一针一线 yīzhēnyīxiàn

    - một cây kim một sợi chỉ

  • - 针线 zhēnxiàn 笸箩 pǒluó

    - rổ kim chỉ.

  • - qǐng 逆时针 nìshízhēn 转动 zhuàndòng 这个 zhègè 按钮 ànniǔ

    - Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.

  • - gōu 一个 yígè 针线包 zhēnxiànbāo

    - đan một cái túi bằng sợi.

  • - 针对 zhēnduì 这个 zhègè 问题 wèntí 我们 wǒmen 需要 xūyào 讨论 tǎolùn

    - Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 针

Hình ảnh minh họa cho từ 针

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCJ (重金十)
    • Bảng mã:U+9488
    • Tần suất sử dụng:Rất cao