Đọc nhanh: 貂裘换酒 (điêu cừu hoán tửu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của những người giàu có) để có một cuộc sống phóng túng và xa hoa, (văn học) đổi áo lông lấy rượu (thành ngữ).
Ý nghĩa của 貂裘换酒 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) (của những người giàu có) để có một cuộc sống phóng túng và xa hoa
fig. (of wealthy people) to lead a dissolute and extravagant life
✪ (văn học) đổi áo lông lấy rượu (thành ngữ)
lit. to trade a fur coat for wine (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貂裘换酒
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 换 片子
- đổi phim.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 貂裘换酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 貂裘换酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
裘›
貂›
酒›