Đọc nhanh: 豆绿 (đậu lục). Ý nghĩa là: xanh lá cây; màu xanh đậu. Ví dụ : - 她穿着火红色的绒绒衣,套一条豆绿色的短裙子。 Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
Ý nghĩa của 豆绿 khi là Tính từ
✪ xanh lá cây; màu xanh đậu
像青豆一样的绿色
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆绿
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 她 会 做 绿豆糕
- Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.
- 绿豆粉
- bún đậu xanh; bún tàu.
- 绿豆 结二喷角 了
- Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆绿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆绿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绿›
豆›