绿豆汤 lǜdòu tāng

Từ hán việt: 【lục đậu thang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绿豆汤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 绿

Đọc nhanh: 绿 (lục đậu thang). Ý nghĩa là: chè đậu xanh. Ví dụ : - 绿。 hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绿豆汤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绿豆汤 khi là Danh từ

chè đậu xanh

Ví dụ:
  • - 先熬 xiānáo xiē 绿豆汤 lǜdòutāng huǒ

    - hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿豆汤

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 河水 héshuǐ 汤汤 shāngshāng

    - nước sông cuồn cuộn.

  • - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 看得见 kàndejiàn 汤姆 tāngmǔ

    - Tôi có thể nhìn thấy Tom.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 先熬 xiānáo xiē 绿豆汤 lǜdòutāng huǒ

    - hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.

  • - 利用 lìyòng 玉米地 yùmǐdì de 间隙 jiànxì 套种 tàozhòng 绿豆 lǜdòu

    - lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.

  • - huì zuò 绿豆糕 lǜdòugāo

    - Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.

  • - 绿豆粉 lǜdòufěn

    - bún đậu xanh; bún tàu.

  • - 绿豆 lǜdòu 结二喷角 jiéèrpēnjiǎo le

    - Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.

  • - 打算 dǎsuàn zhǔ 土豆 tǔdòu zuò tāng

    - Tôi dự định nấu khoai tây để làm canh.

  • - 今晚 jīnwǎn jiù chī 绿豆稀饭 lǜdòuxīfàn

    - Tối nay ăn cháo đậu xanh.

  • - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绿豆汤

Hình ảnh minh họa cho từ 绿豆汤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿豆汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 绿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フフ一フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNME (女一弓一水)
    • Bảng mã:U+7EFF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao