豆浆 dòujiāng

Từ hán việt: 【đậu tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豆浆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu tương). Ý nghĩa là: sữa đậu nành. Ví dụ : - 。 Tôi thích uống sữa đậu nành.. - 。 Tôi tự làm sữa đậu nành.. - 。 Sữa đậu nành này rất thơm.

Từ vựng: TOCFL 3 Về Món Ăn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豆浆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豆浆 khi là Danh từ

sữa đậu nành

一种豆制食品。黄豆泡透加水磨后去渣而成。煮开后可直接食用,也可以再加工成豆腐、豆腐脑儿等

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 豆浆 dòujiāng

    - Tôi thích uống sữa đậu nành.

  • - 自己 zìjǐ le 豆浆 dòujiāng

    - Tôi tự làm sữa đậu nành.

  • - 这个 zhègè 豆浆 dòujiāng 很香 hěnxiāng

    - Sữa đậu nành này rất thơm.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 豆浆 dòujiāng

    - Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆浆

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 果浆 guǒjiāng 味道 wèidao 酸甜 suāntián 可口 kěkǒu

    - Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.

  • - chì 小豆 xiǎodòu

    - đậu đỏ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 火山 huǒshān 滋出 zīchū 岩浆 yánjiāng

    - Núi lửa phun ra dung nham.

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

  • - 豆浆 dòujiāng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa đậu giàu dinh dưỡng.

  • - 这个 zhègè 豆浆 dòujiāng 很香 hěnxiāng

    - Sữa đậu nành này rất thơm.

  • - 喜欢 xǐhuan 豆浆 dòujiāng

    - Tôi thích uống sữa đậu nành.

  • - 豆浆 dòujiāng diǎn táng

    - Cho ít đường vào sữa đậu nành.

  • - 自己 zìjǐ le 豆浆 dòujiāng

    - Tôi tự làm sữa đậu nành.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 豆浆 dòujiāng

    - Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豆浆

Hình ảnh minh họa cho từ 豆浆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNE (中弓水)
    • Bảng mã:U+6D46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao