Đọc nhanh: 豆浆 (đậu tương). Ý nghĩa là: sữa đậu nành. Ví dụ : - 我喜欢喝豆浆。 Tôi thích uống sữa đậu nành.. - 我自己打了豆浆。 Tôi tự làm sữa đậu nành.. - 这个豆浆很香。 Sữa đậu nành này rất thơm.
Ý nghĩa của 豆浆 khi là Danh từ
✪ sữa đậu nành
一种豆制食品。黄豆泡透加水磨后去渣而成。煮开后可直接食用,也可以再加工成豆腐、豆腐脑儿等
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆浆
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 果浆 味道 酸甜 可口
- Nước ép trái cây có vị chua ngọt thơm ngon.
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 这个 豆浆 很香
- Sữa đậu nành này rất thơm.
- 我 喜欢 喝 豆浆
- Tôi thích uống sữa đậu nành.
- 豆浆 里 搁 点 糖
- Cho ít đường vào sữa đậu nành.
- 我 自己 打 了 豆浆
- Tôi tự làm sữa đậu nành.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
- 他 每天 早上 喝 豆浆
- Mỗi sáng anh ấy uống sữa đậu nành.
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆浆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆浆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浆›
豆›