谢谢,这是我的名片 xièxiè, zhè shì wǒ de míngpiàn

Từ hán việt: 【tạ tạ nghiện thị ngã đích danh phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谢谢,这是我的名片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạ tạ nghiện thị ngã đích danh phiến). Ý nghĩa là: Cảm ơn; còn đây là danh thiếp của tôi..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谢谢,这是我的名片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 谢谢,这是我的名片 khi là Câu thường

Cảm ơn; còn đây là danh thiếp của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢谢,这是我的名片

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • - zhè shì de 私事 sīshì qǐng 不要 búyào 插手 chāshǒu

    - Đây là chuyện riêng của tôi, xin đừng can thiệp.

  • - 这块 zhèkuài 玻璃 bōlí shì 碰破 pèngpò de yóu lái péi

    - miếng kính này tôi đụng vỡ, để tôi bồi thường.

  • - zài zhè 群星 qúnxīng 荟萃 huìcuì de 时刻 shíkè 真是 zhēnshi 喜不自禁 xǐbùzìjīn

    - Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết

  • - hěn 荣幸 róngxìng 代表 dàibiǎo 叁加 sānjiā 这个 zhègè 宴会 yànhuì de 来宾 láibīn 致谢辞 zhìxiècí

    - Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.

  • - zhè shì de 错儿 cuòér gēn 别人 biérén 无干 wúgān

    - đây là lỗi của tôi, không liên quan tới người khác.

  • - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • - shì 当然 dāngrán de 谢谢您 xièxienín 再见 zàijiàn

    - Đó là điều đương nhiên, cảm ơn bạn, tạm biêt..

  • - de tuǐ 好多 hǎoduō le 谢谢您 xièxienín de 照顾 zhàogu

    - Chân tôi đỡ nhiều rồi, cảm ơn sự chăm sóc của cậu.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - 我们 wǒmen de 第一站 dìyīzhàn shì 山茶 shānchá 半岛 bàndǎo 这里 zhèlǐ yǒu 一座 yīzuò 超高 chāogāo de 观音像 guānyīnxiàng

    - Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.

  • - zhè shì de 名片 míngpiàn

    - Đây là danh thiếp của tôi.

  • - zhè shì de 照片 zhàopiān

    - Đây là bức ảnh của tôi.

  • - 传说 chuánshuō 我们 wǒmen 这儿 zhèér shì 凤凰 fènghuáng 飞落 fēiluò de 地方 dìfāng shì 风水宝地 fēngshuǐbǎodì

    - Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.

  • - zhè 本书 běnshū shì 老张 lǎozhāng 送给 sònggěi de yòu zhuǎn 送给 sònggěi le

    - cuốn sách ông Trương tặng cho anh ấy, anh ấy lại tặng lại cho tôi.

  • - zhè shì de 报告 bàogào qǐng 知悉 zhīxī

    - Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.

  • - zhè shì de 名刺 míngcì

    - Đây là danh thiếp của tôi nhé.

  • - 这是 zhèshì 名家 míngjiā de 手笔 shǒubǐ 不敢掠美 bùgǎnlüèměi

    - đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.

  • - 不谢 bùxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không có gì, cậu là bạn của tớ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谢谢,这是我的名片

Hình ảnh minh họa cho từ 谢谢,这是我的名片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢谢,这是我的名片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao