Đọc nhanh: 我叫阿明 (ngã khiếu a minh). Ý nghĩa là: Tôi tên là Minh..
Ý nghĩa của 我叫阿明 khi là Câu thường
✪ Tôi tên là Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我叫阿明
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 我 叫 玛丽亚
- Tôi tên là Maria.
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 我 有 阿姨 是 患 乳腺癌 去世 的
- Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 请 明天 早上 六点钟 叫醒 我
- Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
- 我们 的 朋友 叫 思明
- Bạn của chúng tôi tên là Tư Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我叫阿明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我叫阿明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
我›
明›
阿›