Đọc nhanh: 我介绍一下,这是王经理 (ngã giới thiệu nhất hạ nghiện thị vương kinh lí). Ý nghĩa là: Tôi xin giới thiệu một chút; đây là giám đốc Vương..
Ý nghĩa của 我介绍一下,这是王经理 khi là Câu thường
✪ Tôi xin giới thiệu một chút; đây là giám đốc Vương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我介绍一下,这是王经理
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 王经理 , 这个 项目 咱们 有把握 拿下 吗 ?
- Giám đốc Vương, hạng mục này chúng ta có nắm chắc trong tay không?
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 这个 礼拜 我 决定 检查一下 我 的 鞋柜
- Tuần này, tôi quyết định kiểm tra tủ giày của mình.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 这 是 我 刚 草拟 的 方案 你 先 参考 一下
- Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem
- 王老师 是 我们 的 介绍 人
- Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.
- 大家 好 , 我来 介绍 一下
- Xin chào mọi người, mình giới thiệu một chút.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 你 详细 介绍 一下 这个 产品
- Bạn hãy giới thiệu chi tiết chút về sản phẩm này.
- 我 跟 你 对换 一下 , 你 用 我 这 支笔
- tôi đổi với anh một tý, anh dùng cây viết của tôi.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 我 已经 定下 一个 规则 总是 以礼 还礼
- tôi đã định ra một nguyên tắc đó là lấy lễ đáp lễ
- 我门 两人 的 见解 一致 这 完全 是 偶合 , 事先 并 没有 商量 过
- sự thống nhất quan điểm của hai chúng tôi là hoàn toàn ngẫu nhiên, trước đó chưa hề có sự trao đổi.
- 这 是 我 的 辞职书 , 请 您 签 一下
- Đây là đơn từ chức của tôi, mời anh ký giúp.
- 自从 我 学会 下 国际象棋 以来 , 这 是 我 第一次 赢
- Từ khi tôi học cờ vua quốc tế, đây là lần đầu tiên tôi thắng.
- 我们 这 是 先 结账 , 麻烦 您 先付 一下
- Đây là lần thanh toán đầu tiên của chúng ta, vì vậy vui lòng thanh toán trước.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我介绍一下,这是王经理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我介绍一下,这是王经理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
下›
介›
我›
是›
王›
理›
绍›
经›
这›