Đọc nhanh: 调酒师 (điệu tửu sư). Ý nghĩa là: người pha chế rượu. Ví dụ : - 调酒师需要些冰块 Bartender cần thêm đá.
Ý nghĩa của 调酒师 khi là Danh từ
✪ người pha chế rượu
bartender
- 调酒师 需要 些 冰块
- Bartender cần thêm đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调酒师
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 我 的 哥哥 是 一名 厨师
- Anh trai tôi là một đầu bếp.
- 药剂师 负责 调剂 药物
- Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.
- 调制 鸡尾酒
- điều chế rượu; pha rượu (pha các loại rượu lại với nhau)
- 厨师 正在 调料 菜肴
- Đầu bếp đang điều liệu món ăn.
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 我敬 老师 一 杯酒
- Tôi kích thầy giáo một ly rượu.
- 对 你 过 多 注意 的 调酒师
- Người pha chế người chăm sóc bạn rất nhiều
- 他们 在 餐厅 向 老师 祝酒
- Họ chúc rượu giáo viên trong nhà hàng.
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 我 肯定 正在 调 一整 浴缸 的 圣诞 蛋酒
- Tôi muốn hòa mình vào một bồn tắm đầy trứng
- 他们 干嘛 盘问 我 的 调酒师
- Tại sao họ lại nói chuyện với người pha chế của tôi?
- 老师 强调 听力 的 重要性
- Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của kỹ năng nghe.
- 调酒师 需要 些 冰块
- Bartender cần thêm đá.
- 尽管 老师 一再强调 要 仔细 审题 , 他 还是 看错 了 一道 题
- Mặc dù giáo viên nhiều lần nhấn mạnh phải xem kỹ câu hỏi nhưng tôi vẫn hiểu nhầm một câu hỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调酒师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调酒师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm师›
调›
酒›