Đọc nhanh: 复习课文 (phục tập khoá văn). Ý nghĩa là: ôn tập bài khoá. Ví dụ : - 在宿舍复习课文 Ở KTX để ôn bài khoá
Ý nghĩa của 复习课文 khi là Động từ
✪ ôn tập bài khoá
把学过的东西再行温习,使巩固。
- 在 宿舍 复习 课文
- Ở KTX để ôn bài khoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复习课文
- 她 熬夜 复习功课
- Cô ấy thức khuya để ôn bài.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 温习功课
- ôn tập bài vở
- 补习功课
- bổ túc bài vở
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 课文 很 有趣
- Văn bản rất thú vị.
- 这篇 课文 很 浅
- Văn bản này rất đơn giản.
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 他 复述 课文 要点
- Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 她 为了 考试 用功 复习
- Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.
- 表弟 的 拜访 搅乱 了 我 的 周日 复习计划
- Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.
- 在 宿舍 复习 课文
- Ở KTX để ôn bài khoá
- 我们 把 功课 再 复习 一遍
- Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.
- 他 在 复习 语文
- Anh ấy đang ôn Ngữ văn.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 研们 一起 复习功课
- Các bạn học cùng nhau ôn bài.
- 我 每天 都 复习 课文
- Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.
- 我 每天 早上 都 复习 课文
- Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复习课文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复习课文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
复›
文›
课›