复习课文 fùxí kèwén

Từ hán việt: 【phục tập khoá văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复习课文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục tập khoá văn). Ý nghĩa là: ôn tập bài khoá. Ví dụ : - 宿 Ở KTX để ôn bài khoá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复习课文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复习课文 khi là Động từ

ôn tập bài khoá

把学过的东西再行温习,使巩固。

Ví dụ:
  • - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复习课文

  • - 熬夜 áoyè 复习功课 fùxígōngkè

    - Cô ấy thức khuya để ôn bài.

  • - 这课 zhèkè 课文 kèwén tài zhǎng 讲课 jiǎngkè 时要 shíyào 删节 shānjié 一下 yīxià

    - bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.

  • - 温习功课 wēnxígōngkè

    - ôn tập bài vở

  • - 补习功课 bǔxígōngkè

    - bổ túc bài vở

  • - 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Đọc diễn cảm

  • - 通读 tōngdú 课文 kèwén

    - đọc toàn bộ bài khoá

  • - 课文 kèwén hěn 有趣 yǒuqù

    - Văn bản rất thú vị.

  • - 这篇 zhèpiān 课文 kèwén hěn qiǎn

    - Văn bản này rất đơn giản.

  • - 我们 wǒmen yào chāo 课文 kèwén

    - Chúng ta phải chép bài văn.

  • - 复述 fùshù 课文 kèwén 要点 yàodiǎn

    - Cô ấy đã tường thuật lại ý chính của bài văn.

  • - 新课 xīnkè 预习 yùxí hěn chà

    - Chuẩn bị bài mới rất tệ.

  • - 为了 wèile 考试 kǎoshì 用功 yònggōng 复习 fùxí

    - Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.

  • - 表弟 biǎodì de 拜访 bàifǎng 搅乱 jiǎoluàn le de 周日 zhōurì 复习计划 fùxíjìhuà

    - Chuyến thăm của em họ đã phá vỡ kế hoạch ôn tập chủ nhật của tôi.

  • - zài 宿舍 sùshè 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Ở KTX để ôn bài khoá

  • - 我们 wǒmen 功课 gōngkè zài 复习 fùxí 一遍 yībiàn

    - Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.

  • - zài 复习 fùxí 语文 yǔwén

    - Anh ấy đang ôn Ngữ văn.

  • - 学习 xuéxí 古代 gǔdài 文化 wénhuà 不是 búshì 为了 wèile 复古 fùgǔ 而是 érshì 古为今用 gǔwéijīnyòng

    - học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.

  • - 研们 yánmen 一起 yìqǐ 复习功课 fùxígōngkè

    - Các bạn học cùng nhau ôn bài.

  • - 每天 měitiān dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi mỗi ngày đều ôn lại bài khóa.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 复习 fùxí 课文 kèwén

    - Tôi đều ôn lại bài khóa vào mỗi sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复习课文

Hình ảnh minh họa cho từ 复习课文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复习课文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao