Đọc nhanh: 说头儿 (thuyết đầu nhi). Ý nghĩa là: nói; chỗ nói, lí do bào chữa; lý do bào chữa. Ví dụ : - 这件事还有个说头儿。 chuyện này còn có chỗ để mà nói.. - 不管怎样,你总有你的说头儿。 dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Ý nghĩa của 说头儿 khi là Động từ
✪ nói; chỗ nói
可谈之处
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
✪ lí do bào chữa; lý do bào chữa
辩解的理由
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说头儿
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 他 感冒 了 , 说话 有点 齉 鼻儿
- anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 他 一头 走 , 一头 说
- anh ấy vừa đi vừa nói.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 这件 事 还有 个 说头儿
- chuyện này còn có chỗ để mà nói.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
说›