语汇 yǔhuì

Từ hán việt: 【ngữ hối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "语汇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ hối). Ý nghĩa là: ngữ vựng; từ vựng; từ hội. Ví dụ : - 。 từ vựng của Hán ngữ vô cùng phong phú.. - 。 thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 语汇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 语汇 khi là Danh từ

ngữ vựng; từ vựng; từ hội

一种语言的或一个人所用的词和短语的总和

Ví dụ:
  • - 汉语 hànyǔ de 语汇 yǔhuì shì 极其丰富 jíqífēngfù de

    - từ vựng của Hán ngữ vô cùng phong phú.

  • - 语汇 yǔhuì 贫乏 pínfá shì xiě 不出 bùchū hǎo 文章 wénzhāng de

    - thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语汇

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - ` 亲爱 qīnài de shì 亲昵 qīnnì

    - "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汉字 hànzì shì 记录 jìlù 汉语 hànyǔ de 文字 wénzì

    - Hán tự là văn tự ghi lại bằng tiếng Trung.

  • - 汉语 hànyǔ 处理 chǔlǐ

    - Soạn thảo văn bản tiếng Hoa

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 汉语 hànyǔ 不太难 bùtàinán

    - Tiếng Hán không khó lắm.

  • - zài xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung.

  • - 爸爸 bàba huì shuō 菲律宾语 fēilǜbīnyǔ

    - Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.

  • - 为什么 wèishíme 要学 yàoxué 德语 déyǔ

    - Tại sao bạn lại học tiếng Đức?

  • - huì shuō 英语 yīngyǔ á

    - Bạn biết nói tiếng anh hả?

  • - 研究 yánjiū guò 全球 quánqiú 二百八十 èrbǎibāshí zhǒng 语言 yǔyán de 泡妞 pàoniū 常用 chángyòng 词汇 cíhuì

    - Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.

  • - 汉语 hànyǔ de 语汇 yǔhuì shì 极其丰富 jíqífēngfù de

    - từ vựng của Hán ngữ vô cùng phong phú.

  • - 这套 zhètào 教材 jiàocái 包括 bāokuò 语法 yǔfǎ 词汇 cíhuì

    - Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.

  • - 词汇量 cíhuìliàng 影响 yǐngxiǎng 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì

    - Khối lượng từ vựng ảnh hưởng đến khả năng biểu đạt ngôn ngữ.

  • - 语汇 yǔhuì 贫乏 pínfá shì xiě 不出 bùchū hǎo 文章 wénzhāng de

    - thiếu thốn từ vựng thì viết văn không thể hay được.

  • - yòng 语言 yǔyán 攻击 gōngjī

    - Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 语汇

Hình ảnh minh họa cho từ 语汇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao