话里话外 huà li huà wài

Từ hán việt: 【thoại lí thoại ngoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "话里话外" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoại lí thoại ngoại). Ý nghĩa là: nói ý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 话里话外 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 话里话外 khi là Thành ngữ

nói ý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话里话外

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - zài 信里 xìnlǐ shuō 的话 dehuà hěn 暧昧 àimèi

    - Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.

  • - 哪里 nǎlǐ yǒu mài 电话卡 diànhuàkǎ

    - Ở đâu có bán sim điện thoại?

  • - 刚才 gāngcái zài 电话 diànhuà 安慰 ānwèi ne

    - Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ 说些 shuōxiē 淡话 dànhuà

    - Đừng nói những lời nhạt nhẽo ở đây.

  • - 恨不能 hènbùnéng 心里 xīnli 的话 dehuà dōu dào 出来 chūlái

    - Nói tức mình không thể trút hết bầu tâm sự.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 等待 děngdài 电话 diànhuà shí 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.

  • - 帖子 tiězǐ yǒu de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.

  • - 文章 wénzhāng 描述 miáoshù le xiǎo 木偶 mùǒu zài 童话世界 tónghuàshìjiè de 冒险 màoxiǎn 经历 jīnglì

    - Bài báo mô tả những cuộc phiêu lưu của Pinocchio trong thế giới cổ tích.

  • - 的话 dehuà 漏洞百出 lòudòngbǎichū

    - Lời nói của anh ta đầy lỗ hổng.

  • - 我要 wǒyào zài 办公室 bàngōngshì 里接 lǐjiē 这个 zhègè 电话 diànhuà

    - Tôi sẽ nhận cuộc gọi này ở văn phòng.

  • - 的话 dehuà 句句 jùjù dōu shuō jìn le 大家 dàjiā de 心窝儿 xīnwōer

    - lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.

  • - 姐儿 jiěér 里头 lǐtou 就数 jiùshù 最会 zuìhuì 说话 shuōhuà

    - trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.

  • - cái shuō le 两个 liǎnggè huà 便 biàn 哽塞 gěngsè zài 嗓子眼儿 sǎngziyǎner le

    - cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.

  • - 《 山海经 shānhǎijīng yǒu 不少 bùshǎo 古代 gǔdài 人民 rénmín 编造 biānzào de 神话 shénhuà

    - trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác

  • - 他吐出 tātǔchū 心里话 xīnlihuà

    - Anh ấy nói ra những lời trong lòng.

  • - huà 含有 hányǒu 讽刺 fěngcì 意味 yìwèi

    - lời nói hàm ý châm biếm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 话里话外

Hình ảnh minh họa cho từ 话里话外

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话里话外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao