有话要说 yǒu huà yào shuō

Từ hán việt: 【hữu thoại yếu thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有话要说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu thoại yếu thuyết). Ý nghĩa là: nói lên suy nghĩ của một người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有话要说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 有话要说 khi là Từ điển

nói lên suy nghĩ của một người

to speak one's mind

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有话要说

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 暗示 ànshì 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Anh ấy ám chỉ tôi không nên nói gì.

  • - 有话 yǒuhuà 慢慢说 mànmànshuō bié 挂火 guàhuǒ

    - có gì từ từ nói, đừng giận dữ.

  • - hèn 这种 zhèzhǒng 贪心不足 tānxīnbùzú shuō shuí 没有 méiyǒu jiē 的话 dehuà

    - Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.

  • - 说话 shuōhuà yào 算数 suànshù 不能 bùnéng 翻悔 fānhuǐ

    - đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.

  • - 咱们 zánmen huà shuō zài 头里 tóulǐ 不要 búyào 事后 shìhòu 翻悔 fānhuǐ

    - chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - 闭上嘴 bìshangzuǐ 不要 búyào 说话 shuōhuà le

    - Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.

  • - 有话 yǒuhuà jiù 照直说 zhàozhíshuō 不要 búyào 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō ba

    - Có gì nói thẳng ra đi

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - shì 急性子 jíxìngzi zǒng yào 一口气 yìkǒuqì huà 说完 shuōwán

    - anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.

  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

  • - 有话 yǒuhuà 当面 dāngmiàn jiǎng 不要 búyào zài 背后 bèihòu shuō rén 坏话 huàihuà

    - có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.

  • - 说话 shuōhuà yào yǒu 根据 gēnjù

    - Nói chuyện cần phải có căn cứ.

  • - 有话 yǒuhuà 好好儿 hǎohǎoér shuō 不要 búyào 噎人 yērén

    - Có việc gì hãy nói đi, không nên chặn họng người ta.

  • - 说话 shuōhuà yào 实事求是 shíshìqiúshì 不要 búyào 有枝添叶 yǒuzhītiānyè

    - Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.

  • - yǒu 许多 xǔduō huà 要说 yàoshuō 一时 yīshí 却说 quèshuō 出来 chūlái

    - có nhiều điều muốn nói, nhưng mà trong một lúc không nói hết được.

  • - 有话 yǒuhuà 慢慢说 mànmànshuō 不要 búyào 动肝火 dònggānhuǒ

    - chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有话要说

Hình ảnh minh họa cho từ 有话要说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有话要说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao