chéng

Từ hán việt: 【thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành). Ý nghĩa là: thật; thành thật; chân thực; trung thực, đúng; đích xác; quả thật; bản chất; đúng ra, thành tâm; thành ý; sự chân thành. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất chân thành.. - 。 Lời nói của anh ấy rất chân thành.. - 。 Anh ấy quả thực là một người tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thật; thành thật; chân thực; trung thực

真实的 (心意)

Ví dụ:
  • - hěn 真诚 zhēnchéng

    - Anh ấy rất chân thành.

  • - 的话 dehuà 很诚 hěnchéng

    - Lời nói của anh ấy rất chân thành.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đúng; đích xác; quả thật; bản chất; đúng ra

实在;的确

Ví dụ:
  • - 他诚 tāchéng shì 好人 hǎorén

    - Anh ấy quả thực là một người tốt.

  • - chéng 非常 fēicháng 优秀 yōuxiù

    - Cô ấy quả thật rất xuất sắc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thành tâm; thành ý; sự chân thành

诚意

Ví dụ:
  • - bié diū le 那份诚 nàfènchéng

    - Đừng đánh mất sự chân thành đó.

  • - kàn de 诚意 chéngyì ba

    - Xem sự chân thành của anh ấy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一片至诚 yīpiànzhìchéng

    - một tấm lòng thành

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - wèi rén 敦实 dūnshí 诚恳 chéngkěn

    - Anh ấy là người thật thà chân thành.

  • - 朋友 péngyou 心地 xīndì 敦诚善 dūnchéngshàn

    - Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.

  • - 通诚 tōngchéng 祷告 dǎogào

    - van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - duì de 诚实 chéngshí 深信不疑 shēnxìnbùyí

    - Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.

  • - 笃诚 dǔchéng 之士 zhīshì

    - người chân thật

  • - 热诚 rèchéng de 爱戴 àidài

    - Yêu thương chân thành.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - 竭诚 jiéchéng 推戴 tuīdài

    - chân thành suy tôn.

  • - 竭诚拥护 jiéchéngyōnghù

    - hết lòng ủng hộ.

  • - de 伴侣 bànlǚ duì 非常 fēicháng 忠诚 zhōngchéng

    - Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • - 诚信 chéngxìn shì 取信于人 qǔxìnyúrén de 基础 jīchǔ

    - Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.

  • - 真诚 zhēnchéng 表达 biǎodá 喜悦 xǐyuè

    - Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - níng 吃亏 chīkuī 失掉 shīdiào 诚信 chéngxìn

    - Thà chịu thiệt cũng không mất chữ tín.

  • - 军人 jūnrén 忠诚 zhōngchéng 祖国 zǔguó

    - Quân nhân trung thành với tổ quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诚

Hình ảnh minh họa cho từ 诚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:丶フ一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIHS (戈女戈竹尸)
    • Bảng mã:U+8BDA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao