试过 shìguò

Từ hán việt: 【thí quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "试过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thí quá). Ý nghĩa là: thử qua. Ví dụ : - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

Xem ý nghĩa và ví dụ của 试过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 试过 khi là Động từ

thử qua

Ví dụ:
  • - 只有 zhǐyǒu 试过 shìguò cái 知道 zhīdào néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试过

  • - zuò guò 艾滋 àizī 测试 cèshì ma

    - Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?

  • - céng zuò guò 考试 kǎoshì 枪替 qiāngtì

    - Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.

  • - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

  • - 顺利 shùnlì 通过 tōngguò 面试 miànshì

    - Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.

  • - 一切办法 yīqièbànfǎ 试过 shìguò le

    - Mọi cách cũng đã thử qua rồi.

  • - 我们 wǒmen shì guò 很多 hěnduō 办法 bànfǎ

    - Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.

  • - 经过 jīngguò 试验 shìyàn zhè 办法 bànfǎ 确乎 quèhū 有效 yǒuxiào

    - trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.

  • - 试图 shìtú 掩盖 yǎngài 过错 guòcuò

    - Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.

  • - 通过 tōngguò 朋友 péngyou 打听 dǎtīng dào 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ

    - Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.

  • - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 正试图 zhèngshìtú 通过 tōngguò 增加 zēngjiā 保费 bǎofèi lái 弥补 míbǔ 损失 sǔnshī

    - Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì méi 通过 tōngguò ràng hěn 遗憾 yíhàn

    - Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.

  • - 跳高 tiàogāo shí 试跳 shìtiào le 几次 jǐcì cái 跳过去 tiàoguòqù

    - Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.

  • - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • - 考试 kǎoshì méi guò 完蛋 wándàn le

    - Thi không qua, tôi tiêu rồi.

  • - 试过 shìguò 中药 zhōngyào ma

    - Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 通过 tōngguò 笔试 bǐshì

    - Chúng tôi cần vượt qua bài thi viết.

  • - 通过 tōngguò 这个 zhègè 考试 kǎoshì 难于上青天 nányúshàngqīngtiān

    - Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì cái 通过 tōngguò le 答辩考试 dábiànkǎoshì

    - Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án

  • - 只有 zhǐyǒu 试过 shìguò cái 知道 zhīdào néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 试过

Hình ảnh minh họa cho từ 试过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao