Đọc nhanh: 试过 (thí quá). Ý nghĩa là: thử qua. Ví dụ : - 只有试过才知道能不能成功 Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
Ý nghĩa của 试过 khi là Động từ
✪ thử qua
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试过
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 他 曾 做 过 考试 枪替
- Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 我 顺利 地 通过 面试
- Tôi đã vượt qua buổi phỏng vấn suôn sẻ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我们 试 过 很多 办法
- Chúng tôi đã thử nhiều phương pháp.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 他 试图 掩盖 其 过错
- Anh ấy cố gắng che giấu lỗi lầm của mình.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 这次 考试 没 通过 让 我 很 遗憾
- Kỳ thi lần này trượt làm tôi rất tiếc.
- 他 跳高 时 试跳 了 几次 才 跳过去
- Anh ấy đã thử nhảy mấy lần mới nhảy qua được.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 考试 没 过 , 我 完蛋 了
- Thi không qua, tôi tiêu rồi.
- 你 试过 中药 吗 ?
- Bạn đã thử thuốc Đông y chưa?
- 我们 需要 通过 笔试
- Chúng tôi cần vượt qua bài thi viết.
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm试›
过›