Đọc nhanh: 试着 (thí trứ). Ý nghĩa là: thử; cố gắng. Ví dụ : - 妈妈试着做蛋糕,挺好吃。 Mẹ thử làm bánh ngọt, khá là ngon.. - 爸爸试着戒烟,太难了。 Bố cố gắng bỏ thuốc lá, quá khó đi.
Ý nghĩa của 试着 khi là Động từ
✪ thử; cố gắng
尝试去做
- 妈妈 试着 做 蛋糕 , 挺好吃
- Mẹ thử làm bánh ngọt, khá là ngon.
- 爸爸 试着 戒烟 , 太难 了
- Bố cố gắng bỏ thuốc lá, quá khó đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 试着
✪ 试着 + Động từ
thử, cố gắng làm gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试着
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 我试 着 消磨 时间
- Tôi đang cố giết thời gian.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 小 明 哭泣 着 说 这次 考试 没考 好
- Tiểu Minh khóc lóc nói rằng lần này thi không tốt.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 你 应该 试着 直直 背
- Bạn nên thử uốn thẳng lưng.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 试着 屏弃 坏 想法
- Cố gắng loại bỏ những suy nghĩ xấu.
- 我 忙 着 准备 托福考试
- Tôi đang bận chuẩn bị cho kỳ thi TOEFL.
- 我要 试着 动一动 导液 管
- Tôi sẽ thử di chuyển ống thông tiểu xung quanh.
- 试着 清空 思绪
- Cố gắng giải tỏa tâm trí của bạn.
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 爸爸 试着 戒烟 , 太难 了
- Bố cố gắng bỏ thuốc lá, quá khó đi.
- 妈妈 试着 做 蛋糕 , 挺好吃
- Mẹ thử làm bánh ngọt, khá là ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm着›
试›