Hán tự: 枕
Đọc nhanh: 枕 (chẩm.chấm). Ý nghĩa là: gối; cái gối, vỏ gối, gối lên; gối đầu. Ví dụ : - 我的枕在哪儿? Gối của tôi ở đâu?. - 这个枕很软。 Cái gối này rất mềm.. - 白色的枕好看。 Vỏ gối màu trắng đẹp.
Ý nghĩa của 枕 khi là Danh từ
✪ gối; cái gối
枕头
- 我 的 枕 在 哪儿 ?
- Gối của tôi ở đâu?
- 这个 枕 很 软
- Cái gối này rất mềm.
✪ vỏ gối
枕套
- 白色 的 枕 好看
- Vỏ gối màu trắng đẹp.
- 我 买 了 新 枕
- Tôi đã mua cái vỏ gối mới.
Ý nghĩa của 枕 khi là Động từ
✪ gối lên; gối đầu
躺着的时候把头放在枕头上或其他东西上
- 他 枕着 胳膊 睡着 了
- Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.
- 她 枕着 手臂 休息
- Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枕
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 他 的 生活 非常 安枕无忧
- Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.
- 舒适 的 枕头
- Chiếc gối thoải mái.
- 她 终于 安枕 享福 了
- Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.
- 他们 在 乡下 安枕 享福
- Họ sống yên ổn ở nông thôn.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 女儿 抱 着 枕头 睡着 了
- Con gái ôm gối ngủ rồi.
- 白色 的 枕 好看
- Vỏ gối màu trắng đẹp.
- 因 白天 太 劳累 , 晚上 落枕 就 着
- vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 她 枕着 手臂 休息
- Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.
- 高枕无忧
- vô tư; không lo lắng gì hết; bình chân như vại
- 曲肱而枕
- gối tay mà ngủ
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 他 枕着 胳膊 睡着 了
- Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 有 了 工作 , 他 能 安枕 而 睡
- Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枕›