zhěn

Từ hán việt: 【chẩm.chấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩm.chấm). Ý nghĩa là: gối; cái gối, vỏ gối, gối lên; gối đầu. Ví dụ : - ? Gối của tôi ở đâu?. - 。 Cái gối này rất mềm.. - 。 Vỏ gối màu trắng đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gối; cái gối

枕头

Ví dụ:
  • - de zhěn zài 哪儿 nǎér

    - Gối của tôi ở đâu?

  • - 这个 zhègè zhěn hěn ruǎn

    - Cái gối này rất mềm.

vỏ gối

枕套

Ví dụ:
  • - 白色 báisè de zhěn 好看 hǎokàn

    - Vỏ gối màu trắng đẹp.

  • - mǎi le xīn zhěn

    - Tôi đã mua cái vỏ gối mới.

Ý nghĩa của khi là Động từ

gối lên; gối đầu

躺着的时候把头放在枕头上或其他东西上

Ví dụ:
  • - 枕着 zhěnzhe 胳膊 gēbó 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.

  • - 枕着 zhěnzhe 手臂 shǒubì 休息 xiūxī

    - Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

  • - de 生活 shēnghuó 非常 fēicháng 安枕无忧 ānzhěnwúyōu

    - Cuộc sống của anh ấy rất yên ổn không lo lắng.

  • - 舒适 shūshì de 枕头 zhěntou

    - Chiếc gối thoải mái.

  • - 终于 zhōngyú 安枕 ānzhěn 享福 xiǎngfú le

    - Cô ấy cuối cùng được sống yên ổn.

  • - 他们 tāmen zài 乡下 xiāngxia 安枕 ānzhěn 享福 xiǎngfú

    - Họ sống yên ổn ở nông thôn.

  • - 我用 wǒyòng 枕头 zhěntou diàn 一下头 yīxiàtou

    - Tôi dùng gối lót đầu một chút.

  • - 女儿 nǚér bào zhe 枕头 zhěntou 睡着 shuìzháo le

    - Con gái ôm gối ngủ rồi.

  • - 白色 báisè de zhěn 好看 hǎokàn

    - Vỏ gối màu trắng đẹp.

  • - yīn 白天 báitiān tài 劳累 láolèi 晚上 wǎnshang 落枕 làozhěn jiù zhe

    - vì ban ngày quá mệt mỏi, tối đến ngã lưng là ngủ ngay.

  • - diàn le 枕头 zhěntou

    - Cô ấy kê một cái gối.

  • - 床头 chuángtóu shàng yǒu 一个 yígè zhǎng 枕垫 zhěndiàn

    - Trên đầu giường có một chiếc gối dài.

  • - 鸭毛 yāmáo 可以 kěyǐ zuò 枕头 zhěntou

    - Lông vịt có thể làm gối.

  • - 枕着 zhěnzhe 手臂 shǒubì 休息 xiūxī

    - Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.

  • - 高枕无忧 gāozhěnwúyōu

    - vô tư; không lo lắng gì hết; bình chân như vại

  • - 曲肱而枕 qǔgōngérzhěn

    - gối tay mà ngủ

  • - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 安枕而卧 ānzhěnérwò le

    - Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.

  • - 高枕而卧 gāozhěnérwò ( 形容 xíngróng jiā 警惕 jǐngtì )

    - kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.

  • - 枕着 zhěnzhe 胳膊 gēbó 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy lấy tay gối đầu ngủ.

  • - duì 那样 nàyàng 空有 kōngyǒu 其表 qíbiǎo de 绣花枕头 xiùhuāzhěntou cái 没有 méiyǒu 兴趣 xìngqù

    - Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.

  • - yǒu le 工作 gōngzuò néng 安枕 ānzhěn ér shuì

    - Có công việc, anh ấy có thể ngủ ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枕

Hình ảnh minh họa cho từ 枕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhěn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấm , Chẩm
    • Nét bút:一丨ノ丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DLBU (木中月山)
    • Bảng mã:U+6795
    • Tần suất sử dụng:Cao