Đọc nhanh: 诉诸 (tố chư). Ý nghĩa là: kêu gọi (đối với lý trí, tình cảm, từ thiện, v.v.), dùng đến (một quá trình hành động). Ví dụ : - 我可以把我的喜怒哀乐诉诸笔端。 Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
Ý nghĩa của 诉诸 khi là Động từ
✪ kêu gọi (đối với lý trí, tình cảm, từ thiện, v.v.)
to appeal (to reason, sentiment, charity etc)
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
✪ dùng đến (một quá trình hành động)
to resort to (a course of action)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉诸
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 她 怨 我 没有 告诉 她
- Cô ấy trách tôi vì tôi không nói với cô ấy.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 这套 唐装 真是 与众不同 , 可以 告诉 我 在 哪个 商店 买 的 吗
- Bộ Đường phục này thật sự rất khác biệt, bạn có thể cho tôi biết tôi đã mua nó ở cửa hàng nào không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诉诸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诉诸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm诉›
诸›