词人 cí rén

Từ hán việt: 【từ nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "词人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ nhân). Ý nghĩa là: người tài năng văn học, nhà văn của | [cí] (một loại thơ cổ điển của Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 词人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 词人 khi là Danh từ

người tài năng văn học

person of literary talent

nhà văn của 詞 | 词 [cí] (một loại thơ cổ điển của Trung Quốc)

writer of 詞|词 [cí] (a kind of Classical Chinese poem)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词人

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - zhè shì ài 词霸 cíbà 改版 gǎibǎn hòu 本人 běnrén de 首篇 shǒupiān 博客 bókè

    - Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.

  • - 强词夺理 qiǎngcíduólǐ 不能 bùnéng 折服 zhéfú rén

    - dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.

  • - 词意 cíyì 恳挚 kěnzhì 动人 dòngrén

    - lời nói chân thành xúc động lòng người.

  • - 言词 yáncí 恳切 kěnqiè 感人肺腑 gǎnrénfèifǔ

    - ngôn từ tha thiết làm cảm động lòng người.

  • - luō 啰唆 luōsuo suō 词不达意 cíbùdáyì ràng rén tīng 倒胃口 dǎowèikǒu

    - nói đi nói lại, không nói ra được ý chính, dễ làm người nghe chán.

  • - 调词架讼 tiáocíjiàsòng ( 挑拨 tiǎobō 别人 biérén 诉讼 sùsòng )

    - xúi giục người khác đi kiện

  • - 所以 suǒyǐ 目击 mùjī 证人 zhèngrén de 证词 zhèngcí 可靠 kěkào

    - Đó là lý do tại sao lời khai của nhân chứng là không đáng tin cậy.

  • - 目击 mùjī 证人 zhèngrén de 证词 zhèngcí 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Nhân chứng đó là một loại nổi tiếng không đáng tin cậy.

  • - 名词 míngcí 可以 kěyǐ shì rén huò 地方 dìfāng

    - Danh từ có thể là người hoặc địa điểm.

  • - 诗人 shīrén 当场 dāngchǎng 赋词 fùcí 一首 yīshǒu

    - Nhà thơ soạn một bài từ ngay tại chỗ.

  • - yǒu 口才 kǒucái de rén 善于 shànyú 用词 yòngcí

    - Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.

  • - yǒu 人才 réncái 猎头 liètóu de 宣誓 xuānshì 证词 zhèngcí

    - Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người

  • - 福寿绵长 fúshòumiáncháng ( duì 老年人 lǎoniánrén de 祝词 zhùcí )

    - phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).

  • - zài 牧羊人 mùyángrén 学校 xuéxiào néng 学到 xuédào 这么 zhème 高级 gāojí de 词汇 cíhuì ma

    - Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?

  • - de hěn 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Lời nói của anh ấy rất cảm động.

  • - 古人 gǔrén 论词 lùncí de 风格 fēnggé fēn 豪放 háofàng 婉约 wǎnyuē 两派 liǎngpài

    - người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.

  • - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • - 角色 juésè de 台词 táicí hěn 感人 gǎnrén

    - Lời thoại của nhân vật rất cảm động.

  • - 古时候 gǔshíhou 一些 yīxiē 诗人 shīrén 经常 jīngcháng zài 一起 yìqǐ 吟诗 yínshī 作词 zuòcí 谈笑风生 tánxiàofēngshēng

    - Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 词人

Hình ảnh minh họa cho từ 词人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao