Đọc nhanh: 访寻 (phỏng tầm). Ý nghĩa là: tìm kiếm; hỏi han tìm kiếm; sưu tầm. Ví dụ : - 访寻失散的亲人。 tìm kiếm người thân bị thất lạc. - 访寻草药和良方 tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
Ý nghĩa của 访寻 khi là Động từ
✪ tìm kiếm; hỏi han tìm kiếm; sưu tầm
打听寻找;访求
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 访寻
- 登门拜访
- đến nhà thăm
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 寻欢作乐
- mua vui
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 独自 寻思
- suy nghĩ một mình
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 寻找 真 爱
- Tìm tình yêu đích thực của bạn.
- 女人 在 伴侣 身上 寻求 专一 的 品质
- Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 拾金不昧 , 在 今天 是 很 寻常 的 事情 了
- Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.
- 这 顿饭 很 寻常
- Bữa ăn này rất bình thường.
- 他们 在 寻找 妥善 的 办法
- Họ đang tìm phương án hợp lý.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 访寻 失散 的 亲人
- tìm kiếm người thân bị thất lạc
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 访寻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 访寻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寻›
访›