Hán tự: 彷
Đọc nhanh: 彷 (bàng.phảng). Ý nghĩa là: dường như; hình như; giống như. Ví dụ : - 彷徨歧途。 Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
Ý nghĩa của 彷 khi là Phó từ
✪ dường như; hình như; giống như
(彷彿) 同 (仿佛)
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彷
- 彷徨 歧途
- Bàng hoàng đứng trước ngã ba đường.
- 她 对 选择 感到 彷徨
- Cô ấy cảm thấy do dự khi chọn lựa.
- 他 对 未来 感到 彷徨
- Anh ấy cảm thấy băn khoăn về tương lai.
- 我 不想 你们 任何 一个 感觉 到 孤独 彷徨
- Tôi không muốn một trong hai người cảm thấy cô đơn hoặc trong bóng tối
- 她 在 问题 上 彷徨 了 很 久
- Cô ấy đã do dự rất lâu về vấn đề đó.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 彷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm彷›