论点 lùndiǎn

Từ hán việt: 【luận điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "论点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luận điểm). Ý nghĩa là: luận điểm. Ví dụ : - 。 bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 论点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 论点 khi là Danh từ

luận điểm

议论中的确定意见以及论证这一意见的理由

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 论点 lùndiǎn 突出 tūchū 条理分明 tiáolǐfēnmíng

    - bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论点

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 马克斯 mǎkèsī · 普朗克 pǔlǎngkè de 量子论 liàngzǐlùn 已经 yǐjīng 证明 zhèngmíng zhè 一点 yìdiǎn

    - Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.

  • - 文章 wénzhāng de 论点 lùndiǎn 前后 qiánhòu 冲突 chōngtū

    - Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.

  • - 这场 zhèchǎng 辩论 biànlùn 充满 chōngmǎn le 荒谬 huāngmiù de 观点 guāndiǎn

    - Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.

  • - 不合逻辑 bùhéluójí de 推论 tuīlùn 谬论 miùlùn 错误 cuòwù de huò 不合逻辑 bùhéluójí de 观点 guāndiǎn huò 结论 jiélùn

    - Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.

  • - zhè 本书 běnshū de 论点 lùndiǎn 有些 yǒuxiē 薄弱 bóruò

    - Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.

  • - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • - de 评论 pínglùn 有点 yǒudiǎn 骨头 gǔtóu

    - Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.

  • - 师生 shīshēng 理论 lǐlùn 观点 guāndiǎn 不同 bùtóng

    - Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.

  • - 争论 zhēnglùn 产生 chǎnshēng le xīn de 观点 guāndiǎn

    - Sự tranh cãi đã xuất hiện quan điểm mới.

  • - qǐng 注释 zhùshì 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén de 要点 yàodiǎn

    - Hãy chú thích các điểm chính của bài luận này.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 论点 lùndiǎn 突出 tūchū 条理分明 tiáolǐfēnmíng

    - bài văn này có luận điểm nổi bật, lí lẽ rõ ràng.

  • - 篇文章 piānwénzhāng de 论点 lùndiǎn shì néng 站住脚 zhànzhùjiǎo de

    - luận điểm của bài văn đó vững chắc.

  • - 讨论 tǎolùn 产生 chǎnshēng de 观点 guāndiǎn hěn 新颖 xīnyǐng

    - Quan điểm nảy ra từ thảo luận rất mới mẻ.

  • - de 论点 lùndiǎn 还有 háiyǒu 值得 zhíde 商榷 shāngquè de 地方 dìfāng

    - luận điểm của anh ấy vẫn còn có chỗ phải bàn bạc lại.

  • - 论点 lùndiǎn 精确 jīngquè 语言 yǔyán 明快 míngkuài

    - luận điểm chính xác, lời nói rõ ràng.

  • - 这次 zhècì 论争 lùnzhēng de 焦点 jiāodiǎn shì 文艺 wényì de 提高 tígāo 普及 pǔjí de 问题 wèntí

    - chủ yếu của cuộc tranh luận này là về việc nâng cao và phổ cập văn nghệ.

  • - zhè 三种 sānzhǒng 理论 lǐlùn 各有特点 gèyǒutèdiǎn

    - Ba loại lý thuyết này đều có đặc điểm riêng.

  • - de 论点 lùndiǎn hěn yǒu 说服力 shuōfúlì

    - Quan điểm của anh ấy rất thuyết phục.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 论点

Hình ảnh minh họa cho từ 论点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao