Đọc nhanh: 两点论 (lưỡng điểm luận). Ý nghĩa là: phép biện chứng.
Ý nghĩa của 两点论 khi là Danh từ
✪ phép biện chứng
指辩证法的全面观点, 即全面地看问题, 分清主次, 不但看到事物的正面, 也要看到它的反面;不但看到事物的现状, 也要看到矛盾的双方经过斗争在一定条件下可以互相转化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两点论
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 两腿 有点 麻木
- hai chân hơi tê tê.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 两匣 点心
- hai hộp bánh điểm tâm.
- 发货 时间 是 下午 两点
- Thời gian gửi hàng là lúc hai giờ chiều.
- 下午 两点 在 大 操场 会操
- hai giờ chiều sẽ có hội thao ở sân vận động.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 这 本书 的 论点 有些 薄弱
- Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
- 这 两个 理论 很 相似
- Hai lý thuyết này rất giống nhau.
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 开 两个 门 进出 活便 一点
- mở hai cửa ra vào tiện hơn.
- 这些 论点 似是而非 , 必须 认真 分辨 , 才 不至于 上当
- những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.
- 他 的 评论 有点 骨头
- Bình luận của anh ấy có chút chỉ trích.
- 师生 理论 观点 不同
- Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 这 两个 观点 完全 不同
- Hai quan điểm này hoàn toàn khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两点论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两点论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
点›
论›