论调 lùndiào

Từ hán việt: 【luận điệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "论调" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luận điệu). Ý nghĩa là: luận điệu; giọng điệu. Ví dụ : - 。 luận điệu bi quan.. - 。 loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 论调 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 论调 khi là Danh từ

luận điệu; giọng điệu

议论的倾向; 意见 (常含贬义)

Ví dụ:
  • - 悲欢 bēihuān de 论调 lùndiào

    - luận điệu bi quan.

  • - 这种 zhèzhǒng 论调 lùndiào 貌似 màosì 公允 gōngyǔn hěn 容易 róngyì 迷惑 míhuo rén

    - loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论调

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 埃隆 āilóng · 马斯克 mǎsīkè 有个 yǒugè 理论 lǐlùn 我们 wǒmen 每个 měigè rén

    - Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật

  • - lùn 辈分 bèifēn yào hǎn 姨妈 yímā

    - Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 存而不论 cúnérbùlùn

    - gác lại khoan bàn luận đến

  • - 驳斥 bóchì 荒谬 huāngmiù de 论调 lùndiào

    - bác bỏ luận điệu hoang đường

  • - 论意调 lùnyìdiào 可是 kěshì 一把 yībǎ 好手 hǎoshǒu

    - về nấu ăn, anh ấy thật sự là một tay giỏi.

  • - 悲欢 bēihuān de 论调 lùndiào

    - luận điệu bi quan.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 这种 zhèzhǒng 论调 lùndiào 貌似 màosì 公允 gōngyǔn hěn 容易 róngyì 迷惑 míhuo rén

    - loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.

  • - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

  • - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 调查结果 diàochájiéguǒ

    - Chúng tôi đã thảo luận về kết quả khảo sát.

  • - cóng 调查 diàochá zhōng 推出 tuīchū le 结论 jiélùn

    - Từ khảo sát rút ra được kết luận.

  • - 无论如何 wúlùnrúhé 不同 bùtóng 调换 diàohuàn 地方 dìfāng

    - Dù thế nào đi nữa, tôi cũng không muốn đổi chỗ với anh ấy.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 论调

Hình ảnh minh họa cho từ 论调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 论调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao