Đọc nhanh: 讲情 (giảng tình). Ý nghĩa là: van xin hộ; cầu xin hộ. Ví dụ : - 不讲情面。 không nể mặt.. - 开展批评要动真格的,不能讲情面。 Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
Ý nghĩa của 讲情 khi là Động từ
✪ van xin hộ; cầu xin hộ
替人求情,请求宽恕
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲情
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 前面 讲述 了 重要 情节
- Phần trước kể về tình tiết quan trọng.
- 不讲情面
- không nể mặt.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 他 的 讲座 情趣 充满
- Bài giảng của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 他 的 演讲 充满 了 激情
- Bài diễn văn của anh ấy đầy sự nhiệt huyết.
- 讲 抽象 的 事情 , 拿 具体 的 东西 打 比 , 就 容易 使人 明白
- Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.
- 开展批评 要 动真格的 不能 讲情面
- Phê bình phải nghiêm túc, không nói theo cảm tính.
- 那 是 一次 激情 澎湃 的 演讲
- Đó là một bài diễn văn tràn đầy nhiệt huyết.
- 他 的 演讲 充满 了 情趣
- Bài diễn thuyết của anh ấy đầy sự hấp dẫn.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
讲›