Hán tự: 计
Đọc nhanh: 计 (kế.kê). Ý nghĩa là: tính toán; tính, lên kế hoạch; vạch kế hoạch; dự tính; dự định; trù định, vì; để (nhằm mục đích gì đó). Ví dụ : - 她仔细地计算着。 Cô ấy đang tính toán một cách kỹ càng.. - 我们要重新计算。 Chúng ta phải tính toán lại.. - 我计周末去爬山。 Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.
Ý nghĩa của 计 khi là Động từ
✪ tính toán; tính
计算
- 她 仔细 地 计算 着
- Cô ấy đang tính toán một cách kỹ càng.
- 我们 要 重新 计算
- Chúng ta phải tính toán lại.
✪ lên kế hoạch; vạch kế hoạch; dự tính; dự định; trù định
谋划;打算
- 我计 周末 去 爬山
- Tôi dự tính cuối tuần đi leo núi.
- 我们 计下 月 旅游
- Chúng tôi lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.
✪ vì; để (nhằm mục đích gì đó)
为... ...计
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 为 长远 计要 努力
- Vì lâu dài phải cố gắng.
✪ tổng; tính tổng; tổng cộng
总计
- 我们 计 有 四项 任务
- Chúng tôi tổng cộng có 4 nhiệm vụ.
- 公司 计 有 十名 员工
- Công ty tổng cộng có 10 nhân viên.
✪ suy nghĩ; tính toán
计较;考虑
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 她 无暇 计及 这些 小事
- Cô ấy không có thời gian suy nghĩ những việc nhỏ nhặt này.
Ý nghĩa của 计 khi là Danh từ
✪ kế; máy đo; thiết bị đo
测量数值的仪器
- 他 正在 使用 安培计
- Anh ấy đang sử dụng ampe kế.
- 她 教我如何 操作 血压计
- Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.
✪ ý định; sách lược; kế hoạch
策略;主意
- 我们 需要 一个 好 计谋
- Chúng ta cần một kế hoạch tốt.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
✪ họ Kế
姓
- 计 先生 是 个 好人
- Ông Kế là một người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 国计民生
- quốc kế dân sinh.
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 他 计较 明天 的 行程 安排
- Anh ấy tính toán về hành trình ngày mai.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm计›